Kết quả tìm kiếm Margaret Rhodes Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Margaret+Rhodes", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ptolemaios XII sau đó đã buộc phải rời khỏi Ai Cập để lưu vong, đầu tiên ông tới Rhodes, tiếp đó là Athens và cuối cùng là tới trang viên của vị tam hùng Pompey… |
sự chín chắn đáng ngạc nhiên trong một đứa trẻ." Chị họ của bà là Margaret Rhodes mô tả bà là "một cô bé vui tính, nhưng về cơ bản là có ý thức và cư… |
Margaret Ballinger (nhũ danh Hodgson; 1894 191980) là Chủ tịch đầu tiên của Đảng Tự do Nam Phi và là thành viên Nghị viện Nam Phi. Năm 1944, Ballinger… |
dùi trứ danh của chàng. Trong bài thơ sử thi Argonautica, Apollonius của Rhodes miêu tả Ladon đã bị bắn đầy tên tẩm độc lấy từ máu của Hydra. Ở bài thơ… |
169–172 ^ Denis, trang 255 ^ Bradford, p. 454; Rhodes James, p. 330 ^ Rhodes James, p. 331 ^ Rhodes James, p. 334 ^ About Heathrow Airport: Heathrow's… |
năm 2017 ^ How Arrival's Designers Crafted a Mesmerizing Language. Margaret Rhodes, Wired. ngày 16 tháng 11 năm 2016. ^ The Ling Space (ngày 16 tháng… |
Frances Margaret Leighton (sinh 8 tháng 3 năm 1909 tại King William's Town – mất 8 tháng 1 năm 2006 tại Blairgowrie, Victoria) là một nhà thực vật học… |
lượng chính trên Mặt Trời. Sau cùng, một bài báo có ảnh hưởng lớn của Margaret Burbidge được xuất bản năm 1957 với tựa là "Sự tổng hợp các nguyên tố của… |
Những thâu tóm của Anh tại miền nam và miền đông châu Phi đã thúc đẩy Cecil Rhodes, nhà tiên phong của quá trình bành trướng của Anh tại châu Phi, đề xuất… |
tiếng, trong đó có Học bổng Clarendon hoạt động từ năm 2001 và Học bổng Rhodes trong hơn một thế kỷ qua đã giúp đưa sinh viên ưu tú bậc sau đại học từ… |
2007-08-29 ^ Eclipses and the Saros NASA. Truy cập 2007-10-28. ^ Hipparchus of Rhodes Lưu trữ 2007-10-23 tại Wayback Machine School of Mathematics and Statistics… |
1493 – Anne de Montmorency, Pháp Constable (m. 1567) 1591 – Alexandre de Rhodes, thầy tu dòng Tên người truyền giáo người Pháp (m. 1660) 1666 – George Bähr… |
nói hay hơn Caesar?". Để hoàn chỉnh kỹ năng của mình, Caesar đã đến đảo Rhodes năm 75 TCN để học tập với sự chỉ bảo của nhà giáo nổi tiếng Apollonius Molon… |
& Anderson 1962, tr. 33–35. ^ Serber & Rhodes 1992, tr. 21. ^ Hoddeson và đồng nghiệp 1993, tr. 54–56. ^ Rhodes 1986, tr. 417. ^ Hoddeson và đồng nghiệp… |
LeMaire, Renie Conley - The Model and the Marriage Broker Edward Stevenson, Margaret Furse - The Mudlark Lucinda Ballard - A Streetcar Named Desire 1951 Phim… |
Washington Evan Paley trong vai Caulfield Mount Herman Aaron Rhodes trong vai Roger Austin Rhodes trong vai Dodger Roger Bart trong vai Dr. Herfmann Charisma… |
Sắt Ái Quốc James Rhodes (trước đây là War Machine) vào một cái bẫy rồi đánh cắp bộ giáp của anh. Stark thoát được và hợp tác với Rhodes phát hiện ra Killian… |
đẹp và điệu đà người Anh học cùng lớp với cậu và Zack. Carey Martin (Kim Rhodes): Mẹ của Zack & Cody. Làm ca sĩ tại phòng khiêu vũ của khách sạn nên cô… |
học hiện sinh Cơ đốc người Đan Mạch thế kỷ 19, Søren Kierkegaard. Richard Rhodes lập luận trong cuốn sách The Making of the Atomic Bomb rằng Bohr đã bị ảnh… |
Hospitallers of St. John of Jerusalem: Styled Afterwards, the Knights of Rhodes, and at Present, the Knights of Malta. J.W. Leonard & Company. tr. 104–… |