Kết quả tìm kiếm Mannheim Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Mannheim” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Mannheim, với dân số vào khoảng 320.000 người, là thành phố lớn thứ hai của bang Baden-Württemberg sau Stuttgart, nằm ở phía Tây nước Cộng hòa Liên bang… |
Đại học Tổng hợp Mannheim (Universität Mannheim) là một trong những đại học mới thành lập tại nước Đức (1967), nhưng có truyền thống từ Học viện Khoa học… |
Benz thành lập "Benz & Co. Rheinische Gasmotorenfabrik Mannheim" (Nhà máy động cơ khí Rhein Mannheim Benz & Co.). Năm 1886, hãng đã cho ra đời những chiếc… |
(1) Chemnitzer FC (as FC Karl-Marx-Stadt in the DDR-Oberliga) (1) Freiburger FC (1) VfR Mannheim (1) Rot-Weiss Essen (1) Eintracht Braunschweig*** (1)… |
thành phố lớn thứ năm của bang Baden-Württemberg, sau Stuttart, Karlsruhe, Mannheim và Freiburg im Breisgau, nằm trong vùng Đại đô thị Rhein Neckar nổi tiếng… |
tiếp đó kéo dài 3 năm rưỡi, cả gia đình đã đến các cung điện tại Munich, Mannheim, Paris, London, The Hague, tiếp đến lại tới Paris và trở về nhà qua Zurich… |
SV Waldhof Mannheim là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Mannheim, Baden-Württemberg. Tính đến 31 January 2022 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc… |
đầu tiên của ông vào năm 1880 tên của ông cũng được viết là Karl Benz từ Mannheim. Cuối thế kỷ 19 việc viết tên họ Đức theo cách viết của tiếng Pháp trở… |
muối ăn và acid sulfuric để điều chế natri sulfat Na2SO4 bằng phản ứng Mannheim giải phóng khí hydro chloride. Joseph Priestley ở Leeds, Anh đã tạo ra… |
Đại học thực hành Mannheim, trước 2006 là Đại học Thực hành Mannheim – Đại học Kỹ thuật và Thiết kế (Fachhochschule Mannheim – Hochschule für Technik und… |
Hitler xúc đất tại lễ khởi công tuyến đường Reichsautobahn nối Frankfurt am Main và Darmstadt-Mannheim… |
của Vùng đô thị Rhein-Neckar sau Mannheim. Ludwigshafen nằm trên bờ trái sông Rhein, đối diện với thành phố Mannheim nơi đặt trụ sở của tập đoàn công… |
“Rat für deutsche Rechtschreibung – Über den Rat”. Rechtschreibrat.ids-mannheim.de. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2010. ^ a b c Jan Goossens: Niederdeutsche… |
Bosch GmbH) với nhiều trụ sở tại Stuttgart, Sindelfingen, Neckarsulm, Mannheim, Rastatt, Gaggenau và Ulm. Nhiều doanh nghiệp ngành công nghiệp chế tạo… |
Baden-Württemberg, cách Heidelberg khoảng 10 km (6,2 mi) về phía tây nam và cách Mannheim 15 km (9,3 mi) về phía đông nam. Đây là một trong năm đô thị lớn nhất của… |
Marcel Seegert (thể loại Cầu thủ bóng đá người Mannheim) thủ bóng đá người Đức thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Waldhof Mannheim tại 3. Liga. ^ “Marcel Seegert”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập… |
và phát triển phần mềm) - đặt trụ sở chính tại Weinheim và văn phòng ở Mannheim. 1973: sản phẩm kế toán đầu tiên ra đời: System RF, sau này được đổi tên… |
cùng với đội tuyển thi đấu tại UEFA Euro 2016, UEFA Euro 2020. Sinh ra ở Mannheim, Baden-Württemberg, Çalhanoğlu bắt đầu sự nghiệp của mình với Karlsruher… |
1945-1947: bị hoãn do thế chiến thứ hai 1948: 1. FC Nürnberg 1949: VfR Mannheim 1950: VfB Stuttgart 1951: 1. FC Kaiserslautern 1952: VfB Stuttgart 1953:… |
Berlin. Ông theo học các trường trung học ở Anklam, phía tây Pomerania và ở Mannheim. Ông bắt đầu nghiên cứu các ngôn ngữ phương Đông, đặc biệt là tiếng Phạn… |