Kết quả tìm kiếm Mèo rừng Âu Á Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mèo+rừng+Âu+Á", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trọng ở châu Âu là mèo rừng Âu Á (Eurasian lynx), mèo hoang châu Âu, cáo (đặc biệt là cáo đỏ), chó rừng (jackal) và các loài chồn marten, nhím Âu, các loại… |
Mèo rừng là một phức hợp loài gồm hai loài mèo rừng nhỏ, mèo rừng châu Âu (F. silvestris) và mèo rừng châu Phi (Felis lybica), có nguồn gốc từ châu Âu… |
Mèo rừng châu Âu (Felis silvestris) là một loài mèo rừng sinh sống ở những khu rừng mưa của Tây Âu, Trung Âu, Đông Âu và Nam Âu cũng như ở Scotland, Thổ… |
ra gợi ý rằng mèo nhà nên được xem là một phụ loài của mèo rừng châu Âu (tên khoa học Felis silvestris), và gợi ý tên khoa học mới cho mèo nhà là F. silvestris… |
Mèo rừng châu Á (Felis lybica ornata) là tên của một phân loài mèo rừng châu Phi chủ yếu sống ở sa mạc Rajasthan và Đầm lầy mặn Kutch, bao hàm cả vùng… |
Mèo cá (danh pháp hai phần: Prionailurus viverrinus) là một loài mèo hoang cỡ vừa thuộc chi Prionailurus trong họ Mèo. Mèo cá phân bố ở Nam Á và Đông… |
trọng ở châu Âu là mèo rừng Âu Á (Eurasian lynx), mèo hoang châu Âu, cáo (đặc biệt là cáo đỏ), chó rừng (jackal) và các loài chồn marten, nhím Âu, các loại… |
margarita Mèo chân đen, Felis nigripes Mèo rừng hay Mèo hoang, Felis silvestris Mèo rừng châu Âu hay mèo hoang châu Âu, Felis silvestris Mèo rừng châu Phi… |
ti thể của 979 con mèo nhà và mèo rừng châu Âu, châu Phi, châu Á, mèo rừng châu Phi Felis lybica tách khỏi loài mèo rừng châu Âu Felis silvestris vào… |
Lợn rừng hay heo rừng (Sus scrofa) còn được gọi là lợn lòi là một loài lợn sinh sống ở lục địa Á-Âu, Bắc Phi, và quần đảo Sunda Lớn. Con người đang làm… |
° ở châu Âu và châu Á đến Bán đảo Đông Dương. Chi này bao gồm mèo nhà cùng một số loài mèo rừng có quan hệ gần gũi nhất với mèo nhà. Mèo rừng phân bổ rộng… |
Linh miêu Á-Âu (danh pháp hai phần: Lynx lynx) là một loài mèo thuộc Linh miêu (Lynx) trong họ Mèo. Loài này được mô tả bởi Linnaeus vào năm 1758. Chúng… |
là một phần của Chi Mèo (Felis). Bốn loài linh miêu trong chi này là: Lynx canadensis - Linh miêu Canada Lynx lynx - Linh miêu Á-Âu Lynx pardinus - Linh… |
Linh cẩu (thể loại Động vật có vú châu Á) Pliocen (?) ở Á-Âu) †Miohyaenotherium (Hậu Miocen ở châu Âu) †Lychyaena (Hậu Miocen ở Á-Âu) †Tungurictis (Trung Miocen ở châu Phi và Á-Âu) †Proictitherium… |
Sư tử châu Á hay sư tử Ấn Độ, sư tử Á-Âu (danh pháp ba phần: Panthera leo persica) là một phân loài sư tử sống ở Ấn Độ. Phạm vi phân bố hiện tại của chúng… |
vĩnh cửu, rừng lá kim cho tới hoang mạc nóng bỏng, rừng rậm nhiệt đới xanh um. Với sự phối hợp của các điều kiện tự nhiên nói trên, châu Á đã hình thành… |
Linh miêu tai đen (đổi hướng từ Mãn rừng) khắp châu Phi, Trung Đông, và Tây Nam Á sang Ấn Độ. Loài mèo nhỏ này phân bố trên cả châu Phi, ngoại trừ vành đai rừng xích đạo và trung tâm Sahara. Phạm… |
Sư tử (đổi hướng từ Sư tử Á Âu) Mèo sau hổ Đông Bắc Á. Sư tử đực có thể dễ dàng được nhận ra từ xa bởi bờm của chúng. Sư tử hoang hiện sinh sống ở vùng châu Phi hạ Sahara và châu Á (nơi… |
trong họ hàng nhà mèo, thuộc chi Pardofelis sinh sống ở các khu rừng Đông Nam Á. Mèo gấm có họ hàng gần với báo lửa, chúng cùng với mèo lửa Borneo Pardofelis… |
châu Á. Vì không có ranh giới địa lý sinh học tự nhiên ở phía tây giữa châu Âu và châu Á nên thuật ngữ "hệ động vật của châu Á" hơi khó nắm bắt. Châu Á là… |