Kết quả tìm kiếm Luis Carlos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Luis+Carlos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Luis Carlos dos Santos Martins (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Luis Carlos dos Santos Martins đã từng chơi cho Ventforet… |
cuộc thi Nam vương Siêu quốc gia lần thứ 7. Nam vương Siêu quốc gia 2022 - Luis Daniel Gálvez đến từ Cuba đã trao lại danh hiệu cho Iván Álvarez đến từ Tây… |
Roberto Carlos da Silva Rocha (sinh 10 tháng 4 năm 1973 tại Garça, São Paulo), được biết đến nhiều nhất với tên Roberto Carlos, là một cựu cầu thủ bóng… |
Luis Alberto Suárez Díaz (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈlwis ˈswaɾes]; sinh ngày 24 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Uruguay… |
Litteris, 2014. Poesia de Reciclagem. Rio de Janeiro: Litteris, 2014. “Luis Carlos de Morais Junior - Dicionário Cravo Albin da Música Popular Brasileira”… |
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
Braswell (Vượt qua vòng loại) Lennon Roark Jones (Vượt qua vòng loại) Luis Carlos Álvarez Valdés (Vòng 1) Togan Tokaç (Vòng loại cuối cùng) Yannik Rahman… |
loại) William Jansen (Vượt qua vòng loại) Lennon Roark Jones (Vòng 1) Luis Carlos Álvarez Valdés (Vòng 1) Togan Tokaç (Vượt qua vòng loại) Kenta Miyoshi… |
Lennon Roark Jones (Vòng loại cuối cùng) Togan Tokaç (Vượt qua vòng loại) Luis Carlos Álvarez Valdés (Vòng 1) Yannik Rahman (Vòng 1) Max Batyutenko (Vòng 1)… |
bộ, Luis de Carlos, đã từ chức để tranh cử chức chủ tịch. Ngày 26 tháng 7 năm 1978 là hạn chót cho các ứng cử viên nộp đơn để tranh cử. De Carlos đã nộp… |
GK 1 René Higuita DF 4 Luis Fernando Herrera DF 15 Luis Carlos Perea DF 2 Andrés Escobar DF 3 Gildardo Gómez MF 8 Gabriel Gómez MF 14 Leonel Álvarez MF… |
năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2012. ^ a b Luis Sanchez. Badie, Ahmedinejad and Carlos Latuff ‘anti-Semites of the year’. Daily News Egypt,… |
(2012–2021 Shanghai Shenhua) Luis Carlos Cabezas (2013 Shanghai East Asia) Carmelo Valencia (2013–2014 Tianjin Teda) Luis Carlos Ruiz (2014 Shanghai Shenhua)… |
1974) Jorge Valdano (Mexico 1986) Christian Karembeu (Pháp 1998) Roberto Carlos (Hàn/Nhật 2002) Iker Casillas (Nam Phi 2010) Raúl Albiol (Nam Phi 2010)… |
Capitães da Areia (Hảo hán nơi trảng cát, 1937) Vida de Luis Carlos Prestes (Cuộc đời của Luis Carlos Prestes, 1942) còn có tên là: "The Knight of Hope" (Kị… |
of Mexico. Chicago: Fitzroy Dearborn 1997, pp. 1576–1584. Emmerich, Luis Carlos. 100 Pintores Mexicanos/100 Mexican Painters. Monterrey: Museo de Arte… |
đá Tây Ban Nha. Đội thi đấu các trận đấu trên sân nhà tại sân vận động Carlos Belmonte, với sức chứa 17.524. Segunda División: (1) 1990–91 Segunda División… |
Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2023. ^ “Luis Carrión rechaza la oferta de renovación del FC Cartagena SAD” [Luis Carrión từ chối lời đề nghị gia hạn từ… |
1947) là một chính trị gia người Argentina. Ông là thống đốc của tỉnh San Luis và có một thời gian ngắn làm tổng thống Argentina trong thời kỳ nước này… |
như César Luis Menotti, Ron Atkinson, Javier Clemente, Tomislav Ivić, Francisco Maturana, Alfio Basile cũng như huyền thoại của đội bóng Luis Aragonés… |