Kết quả tìm kiếm Leonard Susskind Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Leonard+Susskind", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tranh cãi, trong đó có cái gọi là "Chiến tranh Hố Đen" giữa ông với Leonard Susskind và Gerard 't Hooft. Tháng 12 năm 1977, Jane gặp một tay chơi đàn organ… |
tính với thể tích của hệ. Tính chất kỳ lạ này đưa Gerard 't Hooft và Leonard Susskind dẫn đến giả thuyết về nguyên lý toàn ảnh, nói rằng bất cứ điều gì xảy… |
qualitative description of vacuum fluctuations and virtual particles, see Leonard Susskind (2006). The cosmic landscape: string theory and the illusion of intelligent… |
Valentin Sacharov André Martin 2009 Boris Ioffe Nicola Cabibbo 2008 Leonard Susskind Lev Okun 2007 Alexander Belavin Yoichiro Nambu 2006 Vadim Kuzmin Howard… |
của Nhà xuất bản Trẻ (bản dịch từ cuốn "Cuộc Chiến Lỗ Đen (en)" của Leonard Susskind (en)), dịch nghĩa cho thuật ngữ "Implosion" trong Tiếng Anh. ISBN 978-604-1-08169-7… |
Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019. ^ Dyson, Lisa; Kleban, Matthew; Susskind, Leonard (2002). “Disturbing Implications of a Cosmological Constant” (PDF)… |
Aristoteles, rằng trạng thái tự nhiên là không làm thay đổi chuyển động. ^ Leonard Susskind bình chú rằng Aristoteles chắc chắn chưa từng đi trượt băng vì nếu… |
1995 Howard Georgi 1996 William Bardeen 1997 Thomas Appelquist 1998 Leonard Susskind 1999 Michail Schifman, Arkady Vainshtein và Walentin Iwanowitsch Sacharow… |
The Relativistic Raytracer. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2008. ^ Susskind, Leonard. “Relativistic Lorentz force”. Lecture notes. Bản gốc lưu trữ ngày… |
tháng sau đó. Bản quyền của bộ phim được mua bởi nhà sản xuất phim David Susskind, dự định bộ phim sẽ do Pete Hamill viết kịch bản và Jack Clayton đạo diễn… |
Mỹ: Mandy Patinkin Jeremy Piven Bhikkhu Bodhi Ayya Khema Thubten Chodron Leonard Cohen Jacques Rutzky - Oberlin Buddhist Affiliate, nhà xuất bản của "Coyote… |
ngạc nhiên khi nhận thấy rằng công thức của nhà toán học người Thụy Sĩ Leonard Euler xây dựng trước đó hơn hai trăm năm với mục đích toán học thuần túy… |