Kết quả tìm kiếm Lưu Hiến (Thức hầu) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lưu+Hiến+(Thức+hầu)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hàn Tín (đổi hướng từ Hoài Âm hầu) được Hán Cao Tổ Lưu Bang ca ngợi là "Nắm trong tay trăm vạn quân đã đánh là thắng, tiến công là nhất định lấy thì ta không bằng Hoài Âm hầu." thời Hán Sở… |
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; 2 tháng 4 năm 181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp (劉協), tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14… |
được hiểu như hiến pháp chính quyền còn có một số hình thức khác mang nghĩa rộng hơn như là hiến chương, luật lệ, nguyên tắc giữa các tổ chức chính trị… |
Hán Hiến Đế về Hứa Xương, bắt đầu thao túng triều đình nhà Hán. Để chia rẽ các chư hầu phía đông, Tào Tháo tìm cách lôi kéo Lưu Bị, nhân danh Hán Hiến Đế… |
Lã Bố (đề mục Chống liên minh chư hầu) công diệt trừ gian thần Đổng Trác, ông được Hán Hiến Đế phong tước hiệu Ôn hầu, nên được gọi là Lữ Ôn hầu (呂溫侯), ban giả tiết, nghi trượng ngang hàng bậc… |
Pháp (thể loại Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề) là một vấn đề chính trị lâu dài trong hầu hết thế kỷ XX. Điều 2 trong Hiến pháp Pháp quy định ngôn ngữ chính thức của quốc gia là tiếng Pháp, một ngôn… |
Hoa Kỳ (thể loại Cộng hòa lập hiến liên bang) chúng quốc') hoặc cũng thường được gọi là Mỹ, là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và… |
Hán Cao Tổ (đổi hướng từ Lưu Bang) khao quân sĩ, nhưng Lưu Bang đều từ chối không nhận. Có người hiến kế Lưu Bang nên giữ lấy đất Tần hiểm trở giàu có để chống lại chư hầu, án ngữ cửa Hàm Cốc… |
Tỉnh và lãnh thổ là đơn vị phân cấp hành chính theo hiến pháp Canada. Thời kỳ Liên bang hóa Canada 1867, ba tỉnh bang (hoặc tỉnh) của Bắc Mỹ thuộc Anh… |
Hiến pháp Nhật Bản (日本国憲法, Nihon-Koku Kenpō?) là một văn bản trên luật được thông qua và chính thức có hiệu lực năm 1947, được soạn ra nhằm dọn đường… |
Bulle vào năm năm 1356, tạo cấu trúc hiến pháp cơ bản của Đế quốc, và hệ thống hóa tuyển cử hoàng đế bởi bảy tuyển đế hầu- là những người cai trị một số thân… |
Tào Tháo (đề mục Hợp binh với chư hầu) Kinh châu theo Lưu Biểu. Tào Tháo bèn lấy danh nghĩa Hán Hiến Đế phong cho Tôn Sách ở Giang Đông - địa bàn liền kề với Lưu Biểu - làm Ngô hầu, Thảo nghịch… |
Chương Hiến Minh Túc Lưu Hoàng hậu (Tiếng Trung: 章献明肃劉皇后, 968 - 1033), hay còn gọi là Chương Hiến Lưu Hoàng hậu (章獻劉皇后), Chương Hiến Thái hậu (章獻太后) hoặc… |
Xuân Thu (đề mục Quan hệ giữa các chư hầu) chư hầu lần nữa, lần này Tấn Hiến công (晉獻公) đến muộn, hội tan, ông trở về và bệnh chết. Bà Ly Cơ (驢姬)(một người vợ thứ được sủng ái nhất của Tấn Hiến công)… |
Hình thức lập hiến có nghĩa là "lập ra" "hiến pháp"; khi có hiến pháp thì tất cả mọi người, kể cả vị Quân chủ đều phải tuân theo những điều mà hiến pháp… |
Trung Quốc (thể loại Bản mẫu webarchive dùng lưu trữ khác) vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc. Hiến pháp năm 1982 lập lại chức vụ chủ tịch nước. Về mặt chính thức, chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa… |
TCP/IP (đổi hướng từ Bộ giao thức Internet) (Presidential Medal of Freedom) cho những thành tích cống hiến của họ đối với nền văn hóa của Mỹ. Bộ giao thức IP dùng sự đóng gói dữ liệu hòng trừu tượng hóa (thu… |
Chế độ quân chủ (thể loại Dạng nhà nước hợp hiến) trong đó có thể chia ra 2 hình thức là quân chủ trung ương tập quyền và quân chủ phân quyền cát cứ (với lãnh chúa, chư hầu...). Trong nhiều trường hợp,… |
Việt Nam (thể loại Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia) hệ Nam Á và là tiếng mẹ đẻ của người Việt. Hiến pháp không quy định chữ viết quốc gia hay văn tự chính thức. Văn ngôn với chữ Hán ghi âm Hán-Việt được… |
ép Hán Hiến Đế thiện nhượng và xưng đế, đặt quốc hiệu là "Ngụy", lịch sử gọi là "Tào Ngụy", Đông Hán nói riêng và nhà Hán nói chung chính thức diệt vong… |