Kết quả tìm kiếm Lĩnh vực dịch vụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lĩnh+vực+dịch+vụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong nông nghiệp (112 triệu trẻ), 20% làm trong lĩnh vực dịch vụ (31,4 triệu trẻ) và 10% làm trong lĩnh vực công nghiệp (16, 5 triệu trẻ). Gần 28% số trẻ… |
chỉnh của hệ thống thương mại đa phương sang lĩnh vực dịch vụ chứ không chỉ điều chỉnh một mình lĩnh vực thương mại hàng hóa như trước đó. Tất cả các… |
Mông Cổ (đề mục Lĩnh vực dịch vụ) nội địa Mông Cổ đã tăng trở lại. Theo CIA World Factbook, năm 2003, lĩnh vực dịch vụ chiếm 58% GDP, với 29% lực lượng lao động và 1.488 triệu người tham… |
Dampfkessel-Überwachungs-Verein (Hội kiểm soát nồi hơi nước), Dịch vụ của TÜV Rheinland tập trung vào 6 lĩnh vực: dịch vụ kỹ thuật công nghiệp, giao thông vận tải, chất… |
chất lượng trong lĩnh vực dịch vụ, nó đã tạo ra sự đột phá về phương pháp đo lường được sử dụng trong nghiên cứu chất lượng dịch vụ. Giá trị chẩn đoán… |
thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ dầu khí, thành lập ngày 24/11/1976. Dịch vụ Cơ khí dầu khí Kho nổi chứa, xử lý và xuất dầu… |
Saudi Arabia vào dầu mỏ, đa dạng hóa nền kinh tế và phát triển các lĩnh vực dịch vụ công. Klaus Kleinfeld, cựu chủ tịch và giám đốc điều hành của Alcoa… |
trong lĩnh vực dịch vụ tang lễ, nhà từ thiện tại Hồng Kông, từng là chủ sở hữu của nhà tang lễ Hong Kong Funeral Home, còn được gọi là Ông vua dịch vụ lễ… |
thống kinh tế dựa trên sự tăng trưởng mạnh mẽ và bền vững ở những lĩnh vực dịch vụ, giáo dục, nghiên cứu phát triển, thông tin... Việc áp dụng thuật ngữ… |
bài Công nghiệp Ngành kinh tế hay khu vực kinh tế là một bộ phận của nền kinh tế chuyên tạo ra hàng hóa và dịch vụ. Trong nền kinh tế phong kiến, cơ cấu… |
Du lịch (thể loại Công nghiệp dịch vụ) chiếm 6% tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ. Nó cũng tạo ra cơ hội việc làm trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến du lịch. Cũng được cho rằng du… |
nhiều ngành nghề. Vì vậy không ngạc nhiên, khi họ bị thu hút về các lĩnh vực: Dịch vụ công cộng, pháp luật, quân sự,… ISTJ thường dành nhiều thời gian… |
trong lĩnh vực dịch vụ - du lịch, với những đóng góp tích cực trong sự nghiệp phát triển ngành du lịch cả nước. Các mô hình kinh doanh dịch vụ - du lịch… |
Anna Mahase (đề mục Giáo dục và dịch vụ công cộng) phục vụ như là một ủy viên trong Ủy ban Dịch vụ dân sự giảng dạy của Cộng hòa Trinidad và Tobago. Cô được công nhận trong các lĩnh vực dịch vụ giáo dục… |
năm 2006-2007. Tăng trưởng trong lĩnh vực dịch vụ cũng đã tăng trưởng đáng kể, với bất động sản và kinh doanh các dịch vụ nói riêng ngày càng tăng từ 10%… |
cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động xuất-nhập khẩu tại khu vực đó với các ưu đãi về các mức thuế xuất-nhập… |
Rikkeisoft (đề mục Sản phẩm & Dịch vụ) tin tại Việt Nam được thành lập vào năm 2012 với lĩnh vực kinh doanh chính là cung cấp các dịch vụ và giải pháp công nghệ thông tin. Hiện tại, Rikkeisoft… |
chất ngành công nghiệp của El Salvador. Tuy nhiên, trong thập kỷ qua, lĩnh vực dịch vụ, đặc biệt chăm sóc y tế và thương mại, đã tăng lên đáng kể, kết quả… |
người Belize. Bà là người phụ nữ đầu tiên đứng đầu một bộ phận trong lĩnh vực Dịch vụ công cộng ở Belize. Middleton sinh ra ở thành phố Belize, Honduras… |
lĩnh vực phụ liên quan. Ngành chế tạo đa dạng nhưng không có quy mô lớn và phần lớn được tiến hành trên quy mô nhỏ và không chính thức. Lĩnh vực dịch… |