Kết quả tìm kiếm Knödel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Knödel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đặt tên theo Robert Carmichael . Số Carmichael là tập con K 1 của các số Knödel . Thuật ngữ "số Carmichael" được NGWH Beeger đưa ra vào năm 1950 (Oysetein… |
nóng), Milchrahmstrudel (strudel kem sữa), Palatschinken (bánh kếp ngọt) và Knödel (bánh bao) thường chứa đầy trái cây như quả mơ (Marillenknödel). Sachertorte… |
lân cận. Các món ăn đặc biệt nổi tiếng với các món ăn có hạt anh túc và knödel. Żymła - món bánh mì cuộn được nướng kỹ, hình bầu dục với một phần ở giữa… |
Modern China. 31 (4): 448–486. doi:10.1177/0097700405279243. ^ Susanne Knödel: Männer? Nur für die Nacht! Bei den Mosuo im Südwesten Chinas haben die… |
biến chủ yếu ở Greater Ba Lan, có liên quan xa đến knedliky của Séc (từ Knödel của Đức). Chúng khác với các loại khác trong việc được chuẩn bị từ men,… |
đặc trưng ở Linz không chỉ bao gồm bánh torte Linz nổi tiếng mà còn có knödel (bánh bao) và strudel với nhiều kiểu biến tấu khác nhau. Một đặc sản khác… |
được thêm vào một số món súp, mặc dù nó có thể gần với phiên bản cá của knödel. Ở Nam Jutland, fiskefrikadeller đôi khi chứa mỡ lợn hun khói. Ở Na Uy,… |
of Geophysics. Jan 2013. Truy cập 19 Nov 2014. ^ Yaramanci U., Lange G., Knödel K. Surface NMR within a geophysical study of an aquifer at Haldensleben… |
Процессов.[liên kết hỏng] Truy cập 3 Mar 2015. ^ Yaramanci U., Lange G., Knödel K. Surface NMR within a geophysical study of an aquifer at Haldensleben… |
Protection Agency, 2011. Truy cập 19 Nov 2014. ^ Yaramanci U., Lange G., Knödel K. Surface NMR within a geophysical study of an aquifer at Haldensleben… |