Kết quả tìm kiếm Kim Da yeon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kim+Da+yeon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jae-gyun, Choi Soo-i viết kịch bản, Park So-yeon đạo diễn và có sự tham gia của Kim Ji-yeon, Jang Da-ah, Ryu Da-in, Shin Seul-ki và Kang Na-eon. Dựa trên… |
Vào năm 2021, Kim Da-mi tham gia bộ phim truyền hình Mùa hè yêu dấu của chúng ta trong vai Kook Yeon-soo cùng với Choi Woo-shik, Kim Sung-cheol và Roh… |
"It's always Kim Da-mi who ruins me"[★ Night TV]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021 – qua Naver. ^ “Kwak Dong-yeon, "Vincenzo"… |
Dong-yeon vai Hong Soo-cheol: Em trai của Hae-in và Giám đốc điều hành của Queens Mart. Kim Joon-eui vai Hong Soo-cheol lúc nhỏ. Lee Joo-bin vai Cheon Da-hye:… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Tae-yeon (Hangul: 김태연, Hán-Việt: Kim Thái Nghiên, sinh ngày 9 tháng 3 năm 1989), thường được biết đến… |
cho tuổi thành niên xoay quanh Choi Woong (Choi Woo-shik) và Kook Yeon-soo (Kim Da-mi), hai người yêu cũ từng chia tay với lời hứa không bao giờ gặp lại… |
phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham gia của Jo Jung-suk, Yoo Yeon-seok, Jung Kyung-ho, Kim Dae-myung và Jeon Mi-do. Phim được phát sóng trên đài truyền… |
2008, với sự tham gia của Song Seung-heon, Yeon Jung-hoon, Han Ji-hye, Lee Da-hae, Park Hae-jin và Lee Yeon-hee. Phim được sản xuất bởi Chorokbaem Media… |
diễn của nhóm thí sinh Hàn Quốc với center là thí sinh đến từ Stadium, Kim Da-yeon. Một phiên bản khác được trình diễn bởi nhóm thí sinh Trung Quốc được… |
Lee Da-gyeom (2 tháng 12 năm 2021). “[2021 AAA] 방탄소년단·임영웅·아이유·정호연·김선호, U+아이돌Live 인기상” [[2021 AAA] BTS, Young-woong Lim, IU, Ho-yeon Jeong, Seon-ho Kim, U+Idol… |
tuyến của Hàn Quốc do Kim Eun-sook viết kịch bản và Ahn Gil-ho đạo diễn. Với sự tham gia của Song Hye-kyo, Lee Do-hyun, Lim Ji-yeon, Yeom Hye-ran, Park… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jeon. Jeon So-yeon (Hangul: 전소연, Hanja: 田小娟, Hán Việt: Điền Tiểu Quyên, sinh ngày 26 tháng 8 năm 1998), thường được… |
Seung-soo Kim Seung-woo Kim Se-jeong Kim So-eun Kim So-hyun Kim So-yeon Kim Soo-hyun Kim Soo-ro Kim Sun-ah Kim Sung-ryung Kim Tae-hee Kim Tae-ri Kim Woo-bin… |
Đây là một Jin, họ là Kim. Jin Se-yeon (tên thật là Kim Yoon-jung, sinh ngày 15 tháng 2 năm 1994) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô đã đóng vai nữ… |
Shi Lee Kye-in vai Yeo Cho-sang Sung Ji-roo vai Hwang Jin-gi Kim Da-yeon vai Kim Hong-do Kim Eung-soo vai Yoo So-kang Choi Yoon-so vai Goo-hyang Lee Si-eon… |
Sunwol, nhà thầu đầu tiên của Gu-won 200 năm trước. Seo Jeong-yeon trong vai Thư ký Shin Da-jeong: Thư ký của Do-hee. Park Jin-woo trong vai Han Min-soo:… |
김수현·김지원·박성훈·곽동연·이주빈, 출연 라인업 완성 ['Queen of Tears' Kim Soo-hyun, Kim Ji-won, Park Seong-hoon, Kwak Dong-yeon, and Lee Joo-bin complete the cast lineup] (bằng… |
Jae-won, một kiến trúc sư Kim Ji-won vai Lee Eun-oh / Yoon Seon-ah (danh tính giả) Kim Min-seok vai Choi Kyeong-jun So Joo-yeon vai Suh Rin-i Han Ji-eun… |
gia diễn xuất của dàn diễn viên gồm Park Seo-joon, Kim Da-mi, Yoo Jae-myung và Kwon Nara, với Kim Sung-yoon đảm nhiệm vai trò đạo diễn. Kịch bản phim… |
Bona (ca sĩ) (thể loại Người họ Kim) Kim Ji-yeon (Tiếng Hàn: 김지연; Hanja: 金知姸; Hán-Việt: Kim Trí Nghiên, sinh ngày 19 tháng 8 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh Bona (보나), là một… |