Kết quả tìm kiếm Kasumigaura Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kasumigaura", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kasumigaura (かすみがうら市, Kasumigaura-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Kasumigaura, Ibaraki tại Wiki Commons… |
đỉnh núi. Vào những ngày trời quang, quang cảnh trung tâm Tōkyō, hồ Kasumigaura và thậm chí cả núi Fuji có thể thấy từ đỉnh núi này. Phần lớn núi ở Nhật… |
đỉnh núi. Vào những ngày trời quang, quang cảnh trung tâm Tōkyō, hồ Kasumigaura và thậm chí cả núi Fuji có thể thấy từ đỉnh núi này. Phần lớn núi ở Nhật… |
Suigō-Tsukuba bảo vệ các khu vực tự nhiên và di sản văn hóa của Hồ Kasumigaura tại Ibaraki ở phía bắc, các lưu vực sông Tone trên khu vực ranh giới… |
hải quân được chuyển đến Kasumigaura, từ Yokosuka. Sau khi thành lập một đơn vị huấn luyện không quân hải quân tại Kasumigaura, đồn không quân này trở… |
Sĩ · Alps Nhật Bản · Kitadake · Ontake · Yari Sông Ishikari · Nagara · Shinano · Sumida · Tama · Tone Hồ Biwa · Kasumigaura · Tazawa · Phú Sĩ Ngũ Hồ… |
tích (km²) Độ cao (m) Độ sâu tối đa (m) 1 Biwa Shiga 670,3 85 103,8 2 Kasumigaura Ibaraki 167,6 0 7,1 3 Saroma Hokkaido 151,9 0 19,6 4 Inawashiro Fukushima… |
Trường ngư lôi. Thân vương sau đó học tại Trường Hàng không Hải quân tại Kasumigaura năm 1927 và Trường Pháo binh Hải quân tại Yokosuka năm 1930 - 1931. Năm… |
luyện viên và sau đó là sĩ quan điều hành của Trạm Quân đoàn Hàng không Kasumigaura. Trong đó, ông dành cho đến tháng 12 năm 1925, khi ông được bổ nhiệm… |
Tateyama Kōkūtai Kisarazu Kōkūtai kết hợp số 11 (Huấn luyện) Kōkūtai Kasumigaura Kōkūtai Tsukuba Kōkūtai Yatabe Kōkūtai Hyakurihara (tỉnh Ibaraki) Kōkūtai… |
Tổng kho Tiếp liệu và Tiếp vận, yểm trợ Hậu cần Kantõ, đóng tại trại Kasumigaura, Tsuchiura, chứa hơn 150.000 tấn đạn dược và nhiên liệu cung cấp cho… |
dụng với loài trai lai (Hyriopsis schlegeli / Hyriopsis cumingi) ở Hồ Kasumigaura trong thập kỷ trước, nhưng hình thức liên doanh này cũng gặp thất bại… |
Hồ xanh (Nam Úc) Hồ Dal Biển hồ Galilê Đập Hartbeespoort Issyk Kul Hồ Kasumigaura Hồ Manasbal Hồ Mono - trước năm 1941 Hồ Okanagan Đập Roodeplaat Hồ Sélingué… |
Takahagi Huyện Naka 240.104 Asano Tetsu DPP Khu 6 Thành phố Ishioka, Kasumigaura, Tsuchiura, Tsukuba và Tsukubamirai 452.377 Kunimitsu Fumino LDP Khu… |
tượng to bằng người thật của Yamamoto đã dựng lên tại Trường Không lực Kasumigaura, nơi Yamamoto đã từng làm hiệu trưởng, để tưởng nhớ ông. Sau khi Nhật… |
Genzan Tainan Tokushima Konoike Ōita Ōmura Tsukuba Yokosuka Hyakuri Kasumigaura Tsuikui Kuiko Kashima Shanghai Suzuka Tsuchiura Kaminoike Tàu sân bay… |
ở Yokosuka, và 600 chiếc khác chế tạo ở xưởng Không lực Hải quân tại Kasumigaura. Trong pha tấn công cuối (khi lao vào mục tiêu), việc ngăn chặn quả tên… |
đoàn loại 'A' là đơn vị đào tạo, đơn vị đánh giá. Ví dụ Atsugi Kōkūtai Kasumigaura Kōkūtai Takuma Kōkūtai Yokosuka Kōkutai Tên vùng: Không đoàn loại 'B'… |
tuyến đường thủy quan trọng của Edo; Ushibori là một eo biển chắn đầu hồ Kasumigaura trước khi đổ ra đại dương, một mắt xích quan trọng trong hệ thống thủy… |
Maibara Ngọt 670.3 103.8 85 27.5 2 Kasumigaura Kantō Ibaraki Tsuchiura, Ishioka, Omitama, Inashiki Ami, Kasumigaura, Namegata, Itako, Miho Ngọt 167.6 7… |