Kết quả tìm kiếm Joseph Heller Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Joseph+Heller", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
niên 1950-1960 là Bruce Jay Friedman, J.P. Donleavy, Edward Albee, Joseph Heller, Thomas Pynchon, John Barth, Vladimir Nabokov, Bruce Jay Friedman Lenny… |
EO21". Sau đó nó được đổi tên thành "Catcheller", một hỗn thành ngữ của Joseph Heller và Catch-22, tiểu thuyết ông sáng tác, ngày the suggestion thuộc Brian… |
cùng thời với những cố nhà văn như Norman Mailer, Truman Capote và Joseph Heller họ tạo nên "bộ tứ vĩ đại" của nền văn học Mỹ. Ông cũng là một nhà bình… |
Eugène Ionesco, Miguel de Unamuno, Luigi Pirandello, Jean-Paul Sartre, Joseph Heller và Albert Camus mô tả về những con người phải đương đầu với sự phi lý… |
Lewis, J. R. R. Tolkien, Graham Greene, V.S.Naipaul, Philip Pullman, Joseph Heller, Vikram Seth, những thi sĩ Percy Bysshe Shelley, John Donne, A. E. Housman… |
Cambridge Scholars Publishing. ISBN 9781443896399. ^ “'Catch-22' Author Joseph Heller Dies”. Washingtonpost.com. ngày 13 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày… |
(liên kết) ^ Purves, William Kirkwood; Sadava, David; Orians, Gordon H.; Heller, Craig (2001). Life, the Science of Biology: The Science of Biology (bằng… |
Sivanandan Miliband Cabral Thompson Bauman Fanon Kosik Berger Castro Guevara Heller Guattari Mészáros O'Connor Wallerstein Mies Tronti Debord Amin Hall Nairn… |
The Naked and the Dead (1948) của Norman Mailer, Bẫy - 22 (1961) của Joseph Heller và Lò sát sinh số 5 (1969) của Kurt Vonnegut. MacBird! của nhà văn Barbara… |
5 tháng 12: Ella Büchi, nữ diễn viên Thụy Sĩ (s. 1929) 10 tháng 12: Joseph Heller, nhà văn Mỹ (s. 1923) 13 tháng 12: Ian Watt, nhà phê bình văn học Anh… |
công các mục tiêu tại Ý. Một trong số các phi công đồn trú tại đảo là Joseph Heller, sau đó ông đã lấy những kinh nghiệm thời chiến của mình để viết nên… |
bleue Grasset Scotland 1984 Elsa Morante Aracoeli Gallimard Ý 1985 Joseph Heller Dieu sait Grasset Hoa Kỳ 1986 John Hawkes Aventures dans le commerce… |
châm biếm cao" theo một dòng tương tự của trào phúng hậu hiện đại do Joseph Heller tiên phong trong Catch-22. Những câu thơ của Satan tiếp tục thể hiện… |
OCLC 3174153 Đã bỏ qua tham số không rõ |original-title= (trợ giúp) economics Heller, Charles E (1984), Chemical warfare in World War I: the American experience… |
Chu 2005, tr. 90 ^ Wordie 2007, tr. 243 ^ Carroll 2007, tr. 103 ^ Yanne & Heller 2009, tr. 71 ^ Snow 2003, tr. 43 ^ Keith Bradsher 2005 ^ Moore 1985, tr… |
Jefferson, Karl Marx, Leon Trotsky, Rosa Luxemburg, John Stuart Mill, Joseph Heller, Richard Dawkins, Daniel Dennett, Noam Chomsky, Edward Said, Salman… |
Federalism. McGill-Queen's University Press. tr. 49. ISBN 978-0-7735-2960-1. ^ Heller, Monica (2003). Crosswords: language, education and ethnicity in French… |
viết truyện hài Thể loại châm biếm lịch sử Tác phẩm nổi bật Quãng đời phiêu bạt của anh lính Xvây Ảnh hưởng tới Joseph Heller, Bohumil Hrabal Chữ ký… |
York: Pearson. tr. 2–26. ISBN 978-0134093413. ^ a b c d Hillis, David M.; Heller, H. Craig; Hacker, Sally D.; Laskowski, Marta J.; Sadava, David E. (2020)… |
dù chưa bao giờ được Doyle thừa nhận, chẳng hạn như tác phẩm Maximillien Heller của tác giả người Pháp Henry Cauvain. Trong cuốn tiểu thuyết năm 1871 của… |