Kết quả tìm kiếm Jorge Campos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jorge+Campos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhanh nhẹn, khả năng nhảy cao và trình độ kỹ thuật cao, được coi là Jorge Campos của bóng đá nữ. Aline lần đầu tiên được triệu tập lên Trung tâm huấn… |
Jorge de Amorim Campos hay Jorginho (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1964) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Jorginho thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia… |
việc ứng cử của ông ấy, trong khi những người còn lại - bác sĩ phụ khoa Campos Gil và người bán hoa José Daguerre - không đạt được số lượng tối thiểu cần… |
một số tình huống của trận đấu. Các thủ môn René Higuita của Colombia, Jorge Campos của México và Bruce Grobbelaar của Liverpool là những thủ môn có đôi… |
FIFA. Cảnh quay của trận đấu cho thấy không phải Joaquín del Olmo mà là Jorge Rodríguez người được thay thế bởi Raúl Gutiérrez. ^ Haylett, Trevor (ngày… |
Mombaerts 1988-1990: Tomislav Ivic 1990-1991: Henri Michel 1991-1994: Artur Jorge 1994-1996: Luis Fernandez 1996-1998: Ricardo Gomes 1998-1999: Alain Giresse… |
Ricardo Jorge Francisco Maia de Campos (sinh ngày 14 tháng 7 năm 1985 ở Caldas da Rainha) là một cầu thủ bóng đá người Mozambique thi đấu cho U.D. Leiria… |
của Paraguay, Hans-Jörg Butt của Đức, Dimitar Ivankov của Bulgaria hay Jorge Campos của México, René Higuita của Colombia. Anh thường thực hiện các quả phạt… |
ít nhất là trong vài ngày tới. Anh kết bạn với một tài xế taxi tên là Jorge Campos, người này đưa anh đến một khách sạn nhỏ. Neil giết thời gian bằng cách… |
Takayuki Cuauhtémoc Blanco Gerardo Torrado Julius Aghahowa Francisco Arce Jorge Campos Roque Santa Cruz Paweł Kryszałowicz Emmanuel Olisadebe Marcin Żewłakow… |
ký mua) Zahar, Jorge (2000). “Laudelina de Campos Melo” [Dictionary of Women of Brazil from 1500 to the present: Laudelina de Campos Melo]. criola.org… |
GK 1 Jorge Campos DF 5 Ramón Ramírez DF 3 Juan Ramírez Perales MF 2 Claudio Suarez DF 21 Raúl Gutiérrez 79' MF 7 David Patiño 45' DF 4 Ignacio Ambríz MF… |
Sân bay Aviador Carlos Campos (tiếng Tây Ban Nha: Aeropuerto de Chapelco - Aviador Carlos Campos) (IATA: CPC, ICAO: SAZY) là một sân bay ở tỉnh Neuquén… |
giới, bao gồm Ronaldo, Paolo Maldini, Eric Cantona, Patrick Kluivert và Jorge Campos, họ bảo vệ "trận đấu đẹp" trước một đội chiến binh ma quỷ, trước khi… |
Ramiro Viáfara Huấn luyện viên: José Javier Rodríguez Huấn luyện viên: Jorge Campos Huấn luyện viên: Juan José Oré Huấn luyện viên: Roland Marcenaro Huấn… |
mật của tên Jorge trong tiếng Bồ Đào Nha, và có thể đề cập tới: Jorginho (cầu thủ bóng đá, sinh 1964), tên khai sinh Jorge de Amorim Campos, hậu vệ và… |
Calderón Felipe Camiroaga Elsa del Campillo Antonio Campos Cristián Campos Pedro Campos Roxana Campos Gloria Canales María Cánepa Néstor Cantillana Lorena… |
Machine, (United Nations, 2010), Table A.12. Data for 2007. ^ ITDS, Rui Campos, Pedro Senos (ngày 30 tháng 6 năm 2009). “Statistics Portugal”. Ine.pt.… |
Bengoechea Gustavo Poyet Marcelo Saralegui Frank Klopas Alexi Lalas Joe-Max Moore Gabriel Miranda phản lưới nhà René Higuita Iván Hurtado Jorge Campos… |
đã phá vỡ một động thái tiềm năng, mặc dù Cố vấn bóng đá của PSG, Luís Campos đã bác bỏ những tin đồn đó rằng Neymar là một phần trong dự án của câu lạc… |