Kết quả tìm kiếm John Barth Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+Barth", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Friedman, J.P. Donleavy, Edward Albee, Joseph Heller, Thomas Pynchon, John Barth, Vladimir Nabokov, Bruce Jay Friedman Lenny Bruce, và Louis-Ferdinand… |
hưởng từ tác phẩm này. Trong số đó có Henry Fielding, Naguib Mahfouz, John Barth, Jorge Luis Borges, Salman Rushdie, Johann Wolfgang von Goethe, Walter… |
năm 2023, do Stupnitsky và John Phillips đồng viết kịch bản. Dàn diễn viên trong phim gồm Jennifer Lawrence và Andrew Barth Feldman, cùng với các diễn… |
Leigh Cook, Scott Ly, Missi Pyle, Ben Feldman, Nondumiso Tembe và Andrew Barth Feldman. Bộ phim được khởi quay ở Việt Nam vào tháng 4 năm 2022, và được… |
Karl Barth (/bɑːrt, bɑːrθ/; tiếng Đức: [baɐ̯t]; (1886-05-10)10 tháng 5, 1886 - (1968-12-10)10 tháng 12, 1968) là một nhà thần học Cải cách người Thụy… |
Principien der Wärmelehre. Historisch-kritisch entwickelt, Johann Ambrosius Barth, Leipzig, section 22, pp. 56–57. ^ a b Serrin, J. (1986). Chapter 1, 'An… |
Twayne Publishers. Gledson, John (1984). The Deceptive Realism of Machado de Assis. Liverpool: Francis Cairns. Gledson, John (1986). Machado de Assis: Ficção… |
Tillich, một nhà thần học hiện sinh quan trọng theo sau Kierkegaard và Karl Barth, đã áp dụng các khái niệm hiện sinh vào thần học Kitô giáo (Christian theology)… |
Khuê) Kurt Vonnegut 83 Snow Crash Neal Stephenson 84 The Sot-Weed Factor John Barth 85 The Sound and the Fury Âm thanh và cuồng nộ (Phan Đan và Phan Linh… |
Jean Calvin (đổi hướng từ John Calvin) Greef, Wulfert (2008), The Writings of John Calvin: An Introductory Guide, Louisville, Kentucky: Westminster John Knox Press, ISBN 0664232302 DeVries, Dawn… |
Mark Wahlberg vai John Bennett Seth MacFarlane vai Ted (lồng tiếng) Amanda Seyfried vai Samantha Leslie "Sam L." Jackson Jessica Barth vai Tami-Lynn Giovanni… |
cho trải nghiệm tiếp nhận đức tin Cơ Đốc của chúng sau này. Năm 1630, khi John Winthrop giong buồm vượt Đại Tây Dương đến New England, ông khuyến khích… |
và Huldrych Zwingli, cùng các nhà cải cách ở Anh như Thomas Cranmer và John Jewel. Nhưng chính là do ảnh hưởng to lớn của Jean Calvin cùng vai trò của… |
Martin Luther, John Calvin và Arminius; giữa học thuyết của Jansen và các nhà thần học Dòng Tên, đến các tác phẩm của nhà thần học Karl Barth, đặc biệt là… |
Washington RedskinsN (3, 1–2) Tampa Stadium Tampa, Florida 72,920 Gene Barth XIX 20 tháng 1 năm 1985 (1984) San Francisco 49ersN (2, 2–0) 38–16 Miami… |
von 1 bis 24000 (bằng tiếng Đức). Leipzig: Verlag von Johann Ambrosius Barth. tr. 241. Deza, Elena; Deza, Michel (2012). Figurate Numbers. Singapore:… |
though attending Mass continues as an essential part of the day. ^ Edna Barth. Shamrocks, Harps, and Shillelaghs: The Story of the St. Patrick's Day Symbols… |
Helmholtz, H. von (1882), Wissenschaftliche Abhandlungen, Band 1, J. A. Barth, Leipzig. Translated and edited by J. Tyndall, in Scientific Memoirs, Selected… |
nguồn gốc của mình đến cuộc Cải cách tôn giáo Scotland dưới sự lãnh đạo của John Knox. Có nhiều giáo hội ly khai trong cộng đồng Trưởng lão tại nhiều quốc… |
(Article that explores the social construction of ethnicity and race.) Barth, Fredrik (ed). Ethnic groups and boundaries. The social organization of… |