Kết quả tìm kiếm Javier Clemente Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Javier+Clemente", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
số huấn luyện viên nổi tiếng như César Luis Menotti, Ron Atkinson, Javier Clemente, Tomislav Ivić, Francisco Maturana, Alfio Basile cũng như huyền thoại… |
đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha quyết định sa thải huấn luyện viên Javier Clemente, José Antonio Camacho lên thay. Tây Ban Nha thắng những trận còn lại… |
en Turquía e iguala el récord de Javier Clemente (1–2)” [Spain come from behind in Turkey and equal Javier Clemente record (1–2)]. 20 minutos (bằng tiếng… |
Sáez một lần nữa nắm quyền ở đội một vào các năm 1985–86, thay thế Javier Clemente trong 13 trận cuối cùng của mùa giải, và dẫn dắt Athletic đến vị trí… |
Julen Guerrero 47' CF 19 Julio Salinas 63' Thay người: MF 15 José Luis Caminero 83' 47' FW 16 Felipe Miñambres 63' Huấn luyện viên: Javier Clemente… |
México Natalia Kuchinskaya, vận động viên thể dục người Liên Xô 1950 Javier Clemente, ông bầu bóng đá người Tây Ban Nha Jon Provost, diễn viên người Mỹ… |
Greatest Team in the World. BackPage Press. ISBN 978-0-9564971-8-5. Lisi, Clemente Angelo (2011). A History of the World Cup: 1930–2010. Scarecrow Press.… |
Leduc Raymond Goethals Rolland Courbis Tomislav Ivić Franz Beckenbauer Javier Clemente Eric Gerets Didier Deschamps Marcelo Bielsa Chủ tịch Marcel Leclerc… |
trở thành huấn luyện viên mới sau khi huấn luyện viên Tây Ban Nha Javier Clemente đã gần ký hợp đồng với tư cách là huấn luyện viên đội tuyển quốc gia… |
Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) ^ “La Real elige a Clemente para que diseñe y dirija un proyecto de futuro”. El País (bằng tiếng Tây… |
năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp) ^ “Clemente dirigirá al Valladolid hasta el final de temporada”. ^ “Premio Pedro Zaballa… |
viên: Aimé Jacquet Huấn luyện viên: Anghel Iordănescu Huấn luyện viên: Javier Clemente Huấn luyện viên: Dušan Uhrin Huấn luyện viên: Berti Vogts Đức were… |
trừ khỏi vòng loại nếu không trả được nợ cho huấn luyện viên cũ, ông Javier Clemente của họ. Tuy nhiên, Libya đã tuân thủ sau khi FIFA đưa ra thời hạn mới… |
Corona Hậu vệ 1942–1948 — 153 9 Moleiro Tiền vệ 1942–1948 — 107 9 Clemente, Clemente Hậu vệ 1942–1952 1950–1952† 144 0 Pruden Tiền đạo 1943–1948 — 116… |
20 nổi tiếng thế giới với các nhân vật như David Alfaro Siqueiros, José Clemente Orozco, Joaquín Clausell, Frida Kahlo và Diego Rivera. Sang thế kỷ 21,… |
Villar Cecilia Camachotrong vai Estela López Constantino Costas trong vai Clemente Reyes Esther Fernández trong vai Doña Chayo Rosa Carmina trong vai Camelia… |
Gallego (1933-2017), một giáo viên . Ông có một anh/em trai tên Francisco Javier .Khi còn là một đứa trẻ, ông muốn trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp… |
Society 1978. Mijanos y González, Pablo. The Lawyer of the Church: Bishop Clemente de Jesús Munguía and the Clerical Response to the Mexican Liberal Reforma… |
Gabriel Heinze Kily González Lucho González Mariano González Mauro Rosales Javier Saviola Tim Cahill Pablo Brenes Álvaro Saborío José Villalobos Emmanuel… |
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira Huấn luyện viên trưởng: Javier Aguirre Huấn luyện viên trưởng: Oscar Tabárez Huấn luyện viên trưởng: Raymond… |