La Liga 2009–10

Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2009-10 hay La Liga 2009–10 (còn được gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 79 của La Liga kể từ khi nó được thành lập.

Barcelona là đương kim vô địch của giải đấu, họ đã giành được danh hiệu La Liga lần thứ 19 ở mùa giải trước. Giải đấu bắt đầu từ ngày 29 tháng 8 năm 2009 và kết thúc vào ngày 16 tháng 5 năm 2010. Có tất cả tổng cộng 20 đội bóng tranh tài tại giải đấu, trong đó có 17 đội đã góp mặt ở mùa giải 2008–09 và 3 đội thăng hạng từ Segunda División. Ngoài ra, trái bóng mới - the Nike T90 Ascente - đã trở thành trái bóng được sử dụng chính thức trong tất cả các trận đấu.

La Liga
Mùa giải2009–10
Vô địchBarcelona
Lần thứ 20
Xuống hạngValladolid
Tenerife
Xerez
Champions LeagueBarcelona (vòng bảng)
Real Madrid (vòng bảng)
Valencia (vòng bảng)
Sevilla (vòng playoff)
Europa LeagueAtlético Madrid (vòng bảng)
Getafe (vòng playoff)
Villarreal (vòng playoff)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.031 (2,71 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiArgentina Lionel Messi (34)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Real Madrid 6–0 Zaragoza
(19/12/2009)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Tenerife 0–5 Barcelona
(10/01/2010)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtReal Madrid 6–2 Villarreal
(21/02/2010)

Ngày 16 tháng 5 năm 2010, Barcelona đã trở thành nhà vô địch sau chiến thắng 4–0 của họ trước Valladolid, đây là danh hiệu La Liga thứ 20 của Barcelona.

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 2009–10

Đội thăng hạng từ 2008–09 Segunda División

Đội xuống hạng tới 2009–10 Segunda División

Thông tin đội bóng La Liga 2009–10

Sân vận động và vị trí

Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10
Vị trí các clb tham dự La Liga 2009–10 (quần đảo Canary)
Câu lạc bộ Thành phố Sân vận động Sức chứa
Almería Almería Estadio del Mediterráneo 22,000
Athletic Bilbao Bilbao San Mamés 39.750
Atlético Madrid Madrid Vicente Calderón 54.851
Barcelona Barcelona Camp Nou 98.772
Deportivo La Coruña A Coruña Riazor 34,600
Espanyol Cornellà de Llobregat Estadi Cornellà-El Prat 40,500
Getafe Getafe Coliseum Alfonso Pérez 17,700
Málaga Málaga La Rosaleda 28,963
Mallorca Palma de Mallorca ONO Estadi 23,142
Osasuna Pamplona Estadio Reyno de Navarra 19,800
Racing Santander Santander El Sardinero 22,271
Real Madrid Madrid Santiago Bernabéu 80.354
Sevilla Sevilla Ramón Sánchez Pizjuán 48.649
Sporting Gijón El Molinón 25,885
Tenerife Santa Cruz de Tenerife Heliodoro Rodríguez López 24,000
Valencia Valencia Mestalla 55.000
Valladolid Valladolid Estadio José Zorrilla 26,512
Villarreal Vila-real El Madrigal 25.000
Xerez Jerez de la Frontera Chapín 20,523
Zaragoza Zaragoza La Romareda 34,596

Nhân sự và tài trợ

Câu lạc bộ Chủ tịch Huấn luyện viên Thiết kế áo đấu Tài trợ áo đấu
Almería La Liga 2009–10  Alfonso García La Liga 2009–10  Juan Manuel Lillo UDA
Athletic Bilbao La Liga 2009–10  Fernando García Macua La Liga 2009–10  Joaquín Caparrós Umbro Petronor
Atlético Madrid La Liga 2009–10  Enrique Cerezo La Liga 2009–10  Quique Sánchez Nike Kia
Barcelona La Liga 2009–10  Joan Laporta La Liga 2009–10  Josep Guardiola Nike UNICEF
Deportivo La Coruña La Liga 2009–10  Augusto Lendoiro La Liga 2009–10  Miguel Ángel Lotina Lotto Estrella Galicia
Espanyol La Liga 2009–10  Daniel Sánchez Llibre La Liga 2009–10  Mauricio Pochettino Uhlsport Interapuestas.com
Getafe La Liga 2009–10  Ángel Torres Sánchez La Liga 2009–10  Míchel Joma Burger King
Málaga La Liga 2009–10  Fernando Sanz La Liga 2009–10  Juan R. López Muñiz Umbro William Hill
Mallorca La Liga 2009–10  Tomeu Vidal La Liga 2009–10  Gregorio Manzano Macron Air Europa
Osasuna La Liga 2009–10  Patxi Izco La Liga 2009–10  José Antonio Camacho Diadora Yingli Solar
Racing Santander La Liga 2009–10  Francisco Pernía La Liga 2009–10  Miguel Ángel Portugal Joma
Real Madrid La Liga 2009–10  Florentino Pérez La Liga 2009–10  Manuel Pellegrini Adidas bwin.com
Sevilla La Liga 2009–10  José María del Nido La Liga 2009–10  Antonio Álvarez Joma 12Bet
Sporting La Liga 2009–10  Manuel Vega-Arango La Liga 2009–10  Manolo Preciado Astore Gijón
Asturias
Tenerife La Liga 2009–10  Miguel Concepción La Liga 2009–10  José Luis Oltra Puma CajaCanarias
Valencia La Liga 2009–10  Manuel Llorente La Liga 2009–10  Unai Emery Kappa Unibet
Valladolid La Liga 2009–10  Carlos Suárez Sureda La Liga 2009–10  Javier Clemente Puma Caja Duero
Villarreal La Liga 2009–10  Fernando Roig Alfonso La Liga 2009–10  Juan Carlos Garrido Puma Aeroport Castelló
Xerez La Liga 2009–10  Federico Souza La Liga 2009–10  Néstor Gorosito Legea Cajasol
Zaragoza La Liga 2009–10  Agapito Iglesias La Liga 2009–10  José Aurelio Gay Adidas Telefónica

Thay đổi huấn luyện viên La Liga 2009–10

Trước khi bắt đầu mùa giải

Câu lạc bộ huấn luyện viên trước Lý do Ngày thôi việc huấn luyện viên sau Ngày bắt đầu Vị trí trên bảng xếp hạng
Málaga La Liga 2009–10  Antonio Tapia Thoả thuận hai bên 1 tháng 6,2009 La Liga 2009–10  Juan R. López Muñiz 13/06/2009 8 (2008–09)
Real Madrid La Liga 2009–10  Juande Ramos Hết hợp đồng 1 tháng 6,2009 La Liga 2009–10  Manuel Pellegrini 2 tháng 6,2009 2 (2008–09)
Villarreal La Liga 2009–10  Manuel Pellegrini Real Madrid mua lại với giá 4 triệu € 2 tháng 6,2009 La Liga 2009–10  Ernesto Valverde 2 tháng 6,2009 5 (2008–09)
Racing Santander La Liga 2009–10  Juan R. López Muñiz Thoả thuận hai bên 13 tháng 6,2009 La Liga 2009–10  Juan Carlos Mandiá 26 tháng 6,2009 12 (2008–09)
Xerez La Liga 2009–10  Esteban Vigo Thoả thuận hai bên 28 tháng 6,2009 La Liga 2009–10  José Ángel Ziganda 8 tháng 7,2009 1 tại Segunda División (2008–09)

Trong mùa giải

Câu lạc bộ huấn luyện viên trước Lý do Ngày thôi việc huấn luyện viên sau Ngày bắt đầu Vị trí trên bảng xếp hạng
Atlético Madrid La Liga 2009–10  Abel Resino Bị sa thải 23 tháng 10,2009 La Liga 2009–10  Quique Sánchez 23 tháng 10,2009 15
Racing Santander La Liga 2009–10  Juan Carlos Mandiá Bị sa thải 9 tháng 11,2009 La Liga 2009–10  Miguel Ángel Portugal 19 tháng 11,2009 17
Zaragoza La Liga 2009–10  Marcelino García Toral Bị sa thải 12 tháng 12,2009 La Liga 2009–10  José Aurelio Gay 23 tháng 12,2009 17
Almería La Liga 2009–10  Hugo Sánchez Bị sa thải 20 tháng 12,2009 La Liga 2009–10  Juan Manuel Lillo 23 tháng 12,2009 17
Xerez La Liga 2009–10  José Ángel Ziganda bị sa thải 12 tháng 1,2010 La Liga 2009–10  Néstor Gorosito 19 tháng 1,2010 20
Villarreal La Liga 2009–10  Ernesto Valverde Bị sa thải 31 tháng 1,2010 La Liga 2009–10  Juan Carlos Garrido 1 tháng 2,2010 9
Valladolid La Liga 2009–10  José Luis Mendilibar Bị sa thải 1 tháng 2,2010 La Liga 2009–10  Onésimo Sánchez 1 tháng 2,2010 17
Sevilla La Liga 2009–10  Manolo Jiménez Bị sa thải 23 tháng 3,2010 La Liga 2009–10  Antonio Álvarez 26 tháng 3,2010 5
Valladolid La Liga 2009–10  Onésimo Sánchez Bị sa thải 5 tháng 4,2010 La Liga 2009–10  Javier Clemente 6 tháng 4,2010 19

Bảng xếp hạng La Liga 2009–10

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Barcelona (C) 38 31 6 1 98 24 +74 99 Vòng bảng UEFA Champions League 2010-11
2 La Liga 2009–10  Real Madrid 38 31 3 4 102 35 +67 96
3 Valencia 38 21 8 9 59 40 +19 71
4 Sevilla 38 19 6 13 65 49 +16 63 Vòng Play-off UEFA Champions League 2010-11
5 Mallorca 38 18 8 12 59 44 +15 0621
6 Getafe 38 17 7 14 58 48 +10 58 Vòng Play-off UEFA Europa League 2010-11
7 Villarreal 38 16 8 14 58 57 +1 0561
8 Athletic Bilbao 38 15 9 14 50 53 −3 54
9 Atlético Madrid 38 13 8 17 57 61 −4 47 Vòng bảng UEFA Europa League 2010-11 2 DEP 2–1 ATM
ATM 3–0 DEP
10 Deportivo La Coruña 38 13 8 17 35 49 −14 47
11 Espanyol 38 11 11 16 29 46 −17 44
12 Osasuna 38 11 10 17 37 46 −9 43
13 Almería 38 10 12 16 43 55 −12 42
14 Zaragoza 38 10 11 17 46 64 −18 41
15 Sporting de Gijón 38 9 13 16 36 51 −15 40
16 Racing Santander 38 9 12 17 42 59 −17 39
17 Málaga 38 7 16 15 42 48 −6 37
18 Valladolid (R) 38 7 15 16 37 62 −25 36 Xuống chơi tại Segunda División VLD 3–3 TEN
TEN 0–0 VLD
19 Tenerife (R) 38 9 9 20 40 74 −34 36
20 Xerez (R) 38 8 10 20 38 66 −28 34

Nguồn: LFPYahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1 Mallorca không đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League 2010–11 do bị chìm trong tình trạng nợ nần, và do đó đã không đáp ứng được các tiêu chí của UEFA. Sau đó, Villarreal đã được mời thay thế vị trí này. 2Atlético Madrid đã giành được chức vô địch UEFA Europa League 2009–10 do đó họ giành được 1 suất tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2010–11
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Vị trí các đội sau mỗi vòng đấu

Đội \ Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Barcelona 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
La Liga 2009–10  Real Madrid 6 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2
Valencia 5 3 5 6 7 5 6 4 4 4 4 4 3 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Sevilla 16 8 6 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 3 3 5 5 6 6 4 5 4 4 4 4 4 5 5 5 4 4 5 5 5 5 4 4 4
Mallorca 4 5 4 5 4 6 5 6 5 6 6 6 6 5 5 4 6 4 4 5 4 5 6 5 5 5 4 4 4 5 5 4 4 4 4 5 5 5
Getafe 1 7 12 8 12 8 12 8 11 12 9 9 9 8 8 7 7 8 7 7 8 8 8 9 9 8 8 9 9 9 8 7 8 7 7 6 6 6
Villarreal 10 13 17 18 19 19 20 18 13 16 11 12 11 10 9 9 10 10 9 9 10 10 10 8 8 9 9 10 8 7 7 8 6 6 6 7 7 7
Athletic Bilbao 7 4 3 4 6 7 10 11 9 8 8 8 8 7 7 8 8 7 8 8 7 7 7 7 7 7 6 6 6 6 6 6 7 8 8 8 8 8
Atlético Madrid 19 18 19 19 18 14 15 17 18 18 18 17 13 14 15 11 11 11 11 13 12 11 13 11 10 10 10 8 10 10 10 10 10 10 10 9 9 9
Deportivo La Coruña 13 9 13 7 5 4 4 5 6 5 5 5 5 6 6 6 4 5 5 6 6 6 5 6 6 6 7 7 7 8 9 9 9 9 9 10 10 10
Espanyol 14 20 14 9 10 10 8 9 8 9 10 11 14 17 13 16 13 14 14 14 14 12 15 15 14 14 14 13 14 14 14 14 13 11 11 12 11 11
Osasuna 9 14 18 14 9 12 9 10 10 10 12 10 10 11 12 12 14 12 12 10 9 9 9 12 11 13 13 15 13 13 12 11 11 12 12 11 13 12
Almería 11 15 7 11 11 13 11 12 15 11 13 13 16 16 17 15 15 15 15 16 15 16 14 13 13 11 11 11 11 11 13 13 12 13 13 13 12 13
Zaragoza 8 11 15 15 8 11 13 15 12 13 14 14 17 18 19 19 19 19 19 18 17 17 17 17 17 17 17 17 17 15 16 16 16 16 15 14 15 14
Sporting de Gijón 20 12 10 12 14 9 7 7 7 7 7 7 7 9 10 10 9 9 10 11 13 13 11 10 12 12 12 12 12 12 11 12 14 14 14 15 14 15
Racing Santander 18 17 9 16 15 17 14 16 17 17 17 19 18 15 16 14 12 13 13 12 11 14 16 16 16 16 16 14 16 17 15 15 15 15 16 17 17 16
Málaga 3 6 11 17 17 18 19 20 20 20 20 18 19 19 18 18 18 16 16 15 16 15 12 14 15 15 15 16 15 16 17 17 17 17 17 16 18 17
Valladolid 12 16 8 13 16 16 17 14 14 14 15 15 15 13 11 13 16 17 17 17 18 19 18 18 18 19 18 18 19 19 19 19 19 18 19 19 16 18
Tenerife 15 10 16 10 13 15 16 13 16 15 16 16 12 12 14 17 17 18 18 19 19 18 19 19 19 18 19 19 18 18 18 18 18 19 18 18 19 19
Xerez 17 19 20 20 20 20 18 19 19 19 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20

Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)

Đội đầu bảng
Vòng bảng UEFA Champions League 2010-11
vòng play-off UEFA Champions League 2010-11
vòng play-off UEFA Europa League 2010-11
Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2010–11
xuống hạng tới Segunda División 2010–11

kết quả thi đấu La Liga 2009–10

Nhà \ Khách[1] Almería Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Deportivo Espanyol Getafe Málaga Mallorca Osasuna Racing Real Madrid Sevilla Sporting Gijón Tenerife Valencia Valladolid Villarreal Xerez Zaragoza
Almería

1–4

1–0

2–2

1–1

0–1

1–0

1–0

1–1

2–0

2–2

1–2

2–3

3–1

1–1

0–3

0–0

4–2

1–0

1–0

Athletic Bilbao

4–1

1–0

1–1

2–0

1–0

2–2

1–1

1–3

2–0

4–3

1–0

0–4

1–2

4–1

1–2

2–0

3–2

3–2

0–0

Atlético Madrid

2–2

2–0

2–1

3–0

4–0

0–3

0–2

1–1

1–0

1–1

2–3

2–1

3–2

3–1

4–1

3–1

1–2

1–2

2–1

Barcelona

1–0

4–1

5–2

3–0

1–0

2–1

2–1

4–2

2–0

4–0

1–0

4–0

3–0

4–1

3–0

4–0

1–1

3–1

6–1

Deportivo La Coruña

0–0

3–1

2–1

1–3

2–3

1–3

1–0

1–0

1–0

1–1

1–3

1–0

1–1

3–1

0–0

0–2

1–0

2–1

0–1

Espanyol

2–0

1–0

3–0

0–0

2–0

0–2

2–1

1–1

2–1

0–4

0–3

2–0

0–0

2–1

0–2

1–1

0–0

0–0

2–1

Getafe

2–2

2–0

1–0

0–2

0–2

1–1

2–1

3–0

2–1

0–0

2–4

4–3

1–1

2–1

3–1

1–0

3–0

5–1

0–2

Málaga

1–2

1–1

3–0

0–2

0–0

2–1

1–0

2–1

1–1

1–2

1–1

1–2

1–1

1–1

0–1

0–0

2–0

2–4

1–1

Mallorca

3–1

2–0

4–1

0–1

2–0

2–0

3–1

1–1

2–0

1–0

1–4

1–3

3–0

4–0

3–2

3–0

1–0

2–0

4–1

Osasuna

1–0

0–0

3–0

1–1

3–1

2–0

0–0

2–2

0–1

1–3

0–0

0–2

1–0

1–0

1–3

1–1

1–1

1–1

2–0

Racing Santander

0–2

0–2

1–1

1–4

0–1

3–1

1–4

0–3

0–0

1–1

0–2

1–5

2–0

2–0

0–1

1–1

1–2

3–2

0–0

La Liga 2009–10  Real Madrid

4–2

5–1

3–2 0–2

3–2

3–0

2–0

2–0

2–0

3–2

1–0

3–2

3–1

3–0

2–0

4–2

6–2

5–0

6–0

Sevilla

1–0

0–0

3–1

2–3

1–1

0–0

1–2

2–2

2–0

1–0

1–2

2–1

3–0

3–0

2–1

1–1

3–2

1–1

4–1

Sporting de Gijón

1–0

0–0

1–1

0–1

2–1

1–0

1–0

2–2

4–1

3–2

0–1

0–0

0–1

0–2

1–1

0–2

1–0

2–2

1–1

Tenerife

2–2

1–0

1–1

0–5

0–1

4–1

3–2

2–2

1–0

2–1

2–1

1–5

1–2

2–1

0–0

0–0

2–2

1–0

1–3

Valencia

2–0

2–0

2–2

0–0

1–0

1–0

2–1

1–0

1–1

3–0

0–0

2–3

2–0

2–2

1–0

2–0

4–1

3–1

3–1

Valladolid

1–1

2–2

0–4

0–3

4–0

0–0

0–0

1–1

1–2

1–2

2–1

1–4

2–1

2–1

3–3

2–4

0–2

0–0

1–1

Villarreal

1–1

2–1

2–1

1–4

1–0

0–0

3–2

2–1

1–1

0–2

2–0

0–2

3–0

1–0

5–0

2–0

3–1

2–0

4–2

Xerez

2–1

0–1

0–2

0–2

0–3

1–1

0–1

1–1

2–1

1–2

2–2

0–3

0–2

0–0

2–1

1–3

3–0

2–1

3–2

Zaragoza

2–1

1–2

1–1

2–4

0–0

1–0

3–0

2–0

1–1

0–1

2–2

1–2

2–1

1–3

1–0

3–0

1–2

3–3

0–0

Nguồn: LFPfutbol.sportec (tiếng Tây Ban Nha)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Giải thưởng và số liệu thống kê mùa giải La Liga 2009–10

Cúp Pichichi

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Vị trí Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 La Liga 2009–10  Lionel Messi Barcelona 34
2 La Liga 2009–10  Gonzalo Higuaín Real Madrid 27
3 La Liga 2009–10  Cristiano Ronaldo Real Madrid 26
4 La Liga 2009–10  David Villa Valencia 21
5 La Liga 2009–10  Diego Forlán Atlético Madrid 18
6 La Liga 2009–10  Roberto Soldado Getafe 16
La Liga 2009–10  Zlatan Ibrahimović Barcelona 16
8 La Liga 2009–10  Luís Fabiano Sevilla 15
9 La Liga 2009–10  Fernando Llorente Athletic Bilbao 14
La Liga 2009–10  Nino Tenerife 14

Cúp Zamora

Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.

Thủ môn Bàn thua Số trận Trung bình Câu lạc bộ
La Liga 2009–10  Víctor Valdés
24
38
0.63
Barcelona
La Liga 2009–10  Iker Casillas
36
38
0.95
Real Madrid
La Liga 2009–10  César Sánchez
29
30
0.97
Valencia
La Liga 2009–10  Daniel Aranzubia
42
36
1.17
Deportivo
La Liga 2009–10  Ricardo López
45
37
1.22
Osasuna
La Liga 2009–10  Dudu Aouate
44
36
1.22
Mallorca
La Liga 2009–10  Carlos Kameni
38
31
1.23
Espanyol
La Liga 2009–10  Gustavo Munúa
48
38
1.26
Málaga
La Liga 2009–10  Juan Pablo Colinas
51
38
1.34
Sporting de Gijón
La Liga 2009–10  Diego Alves
50
37
1.35
Almería

Bảng kiến tạo

Vị trí Cầu thủ Câu lạc bộ Kiến tạo
1 La Liga 2009–10  Xavi Hernández Barcelona 14
2 La Liga 2009–10  Dani Alves Barcelona 10
La Liga 2009–10  Lionel Messi Barcelona 10
4 La Liga 2009–10  Guti Hernández Real Madrid 9
La Liga 2009–10  Jesús Navas Sevilla 9
La Liga 2009–10  Marcelo Real Madrid 9
La Liga 2009–10  Pedro León Getafe 9
8 La Liga 2009–10  Borja Valero Mallorca 8
La Liga 2009–10  Ever Banega Valencia 8
La Liga 2009–10  Gonzalo Castro Mallorca 8
La Liga 2009–10  Momo Xerez 8
La Liga 2009–10  Pedro Munitis Racing Santander 8

Giải phong cách

Xếp hạng Câu lạc bộ Số trận La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  Điểm
1
Real Madrid
38
85
2
3
98
2
Tenerife
38
86
2
2
113
101
3
Deportivo
38
68
1
3
410, 21, 28, 28
1 Nhẹ17
104
4
Barcelona
38
73
2
3
45, 18, 21, 25
106
5
Mallorca
38
93
1
2
26, 11
111
6
Almería
38
98
3
2
1 Nhẹ36
115
7
Atlético Madrid
38
90
4
3
21, 23
1 Nhẹ10
122
8
Osasuna
38
83
3
6
2 Nhẹ7, 11, 1 Nghiêm trọng14
123
8
Sporting de Gijón
38
98
2
2
134
2 Nhẹ20, 34
123
10
Espanyol
38
110
6
1
125
11
Racing Santander
38
104
1
1
45, 20, 24, 29
129
12
Villarreal
38
95
5
4
15
2 Nhẹ8, 37
132
13
Athletic Bilbao
38
96
4
5
122
2 Nhẹ7, 11
134
13
Getafe
38
107
2
1
35, 27, 28
1 Nhẹ22
134
13
Valladolid
38
100
3
6
210, 20
134
16
Valencia
38
113
3
4
124
2 Nhẹ3, 23
146
17
Sevilla
38
101
4
6
21
2 Nhẹ12, 19
147
18
Xerez
38
100
4
5
510, 23, 25, 31, 32
1 Nhẹ22
153
19
Zaragoza
38
129
2
2
210, 27
1 Nhẹ34
154
20
Málaga
38
135
1
8
1 Nhẹ23
166

nguồn: RFEF Referee's reports[liên kết hỏng], Competition Committee's Sanctions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Appeal Committee Resolutions Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine, Spanish Sports Disciplinary Committee Resolutions Lưu trữ 2010-11-27 tại Wayback Machine và RFEF's Directory about Fair Play Rankings Lưu trữ 2010-05-16 tại Wayback Machine

ghi chú: Bảng này không phải là số lượng thẻ và hình thức xử phạt thu được từ trận đấu, bảng này có tính đến việc loại bỏ hoặc áp dụng một số thẻ và hình thức xử phạt của cơ quan có thẩm quyền (Ủy ban Giải đấu, Ủy ban Khiếu nại và Ủy ban kỷ luật thể thao Tây Ban Nha)

Chú thích:

  • La Liga 2009–10  Thẻ vàng: 1 điểm/Thẻ vàng
  • La Liga 2009–10  La Liga 2009–10  2 thẻ vàng/Thẻ đỏ gián tiếp: 2 Điểm/2 thẻ vàng
  • La Liga 2009–10  Thẻ đỏ trực tiếp: 3 điểm/Thẻ đỏ
  • Tính cả thẻ phạt của người không phải cầu thủ.
  • La Liga 2009–10  Số trận bị đình chỉ(Cầu thủ): khi cầu thủ bị cấm thi đấu x trận kế tiếp, x có thể nhiều hơn 3. Điểm: tương ứng với x trận bị cấm
  • La Liga 2009–10  Số trận bị đình chỉ (Nhân viên clb): khi một vài người của câu lạc bộ (không phải cầu thủ) bị cấm trong x trận kế tiếp. Nếu trước đó đã có một số thẻ đó là ghi đè bởi hình phạt này. điểm: 5 điểm/Trận bị cấm
  • La Liga 2009–10  Hành vi của cổ động viên: khi khán giả có hành vi gây rối như dùng thuốc nổ, pháo sáng, ném đồ vật xuống đất, phân biệt chủng tộc... v.v. Điểm: Nhẹ (5 điểm), Nghiêm trọng (6 điểm), Rất nghiêm trọng (7 điểm)
  • Đóng cửa sân vận động: khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra mà bị xử phạt bằng việc đóng cửa sân vận động. 10 điểm/Trận mà sân bị đóng cửa

Giải thưởng Pedro Zaballa

Cổ động viên Atlético Madrid và Sevilla

Các bàn thắng

Kỷ luật

  • Thẻ vàng đầu tiên của mùa giải: Daniel Aranzubia của Deportivo trong trận gặp Real Madrid, 33 phút (29 tháng 8,2009).
  • Thẻ đỏ đầu tiên của mùa giải: Leandro Gioda của Xerez trong trận gặp Mallorca, 41 phút 39 giây (30 tháng 8,2009).
  • Thẻ phạt muộn nhất trong 1 trận đấu: Cléber Santana (thẻ đỏ) ở phút 90+5 và 10 giây của Atlético Madrid trong trận gặp Deportivo (21 tháng 11 năm 2009).

Chú thích

Tags:

Thăng hạng và xuống hạng La Liga 2009–10Thông tin đội bóng La Liga 2009–10Thay đổi huấn luyện viên La Liga 2009–10Bảng xếp hạng La Liga 2009–10kết quả thi đấu La Liga 2009–10Giải thưởng và số liệu thống kê mùa giải La Liga 2009–10La Liga 2009–10F.C. BarcelonaGiải vô địch bóng đá Tây Ban NhaLa Liga 2008-09NikeSegunda División

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

BabyMonsterThanh HóaAnh hùng dân tộc Việt NamGiỗ Tổ Hùng VươngChuỗi thức ănFacebookDark webHồ Xuân HươngĐại học Bách khoa Hà NộiGallonĐịa đạo Củ ChiLiếm âm hộDanh sách di sản thế giới tại Việt NamAcid aceticChiến tranh Việt NamBlackpinkNho giáoKhủng longNhật thựcSingaporeNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònEuroChiến dịch Điện Biên PhủDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaLâm ĐồngQuan hệ tình dụcHùng VươngLeague of Legends Champions KoreaLê Quý ĐônDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtLý Hiển LongNgười ViệtĐen (rapper)Thánh GióngPhạm Ngọc ThảoChâu PhiKhông gia đìnhMùi cỏ cháyHậu GiangĐà NẵngTình bạnAn GiangKim Bình Mai (phim 2008)El NiñoNhật ký Đặng Thùy TrâmLịch sửCharles DarwinLưu BịRosé (ca sĩ)Nguyễn Phú TrọngTiếng Trung QuốcĐền HùngApple Inc.Đường Trường SơnChiến dịch Tây NguyênChóCôn ĐảoChùa Một CộtThích-ca Mâu-niNhật BảnĐế quốc La MãVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Lịch sử Chăm PaVincent van GoghBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrần Hồng Hà (chính khách)Hiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁVladimir Ilyich LeninTô Ân XôNguyễn TuânTrí tuệ nhân tạoTitanic (phim 1997)Lương Tam QuangBiển ĐôngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamNatriTần Thủy HoàngĐà LạtKênh đào Phù Nam Techo🡆 More