Kết quả tìm kiếm Jambi Malay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Jambi+Malay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jambi là một tỉnh của Indonesia ở miền trung phía Đông đảo Sumatra. Jambi được chia thành 9 huyện và thành phố Jambi tỉnh lỵ. Từ thế kỷ 11 đến trước thế… |
Người Mã Lai (đổi hướng từ Người Malay) Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
kinh đô là Srivijaya - ban đầu ở hoặc gần Palembang rồi về sau dời đến Jambi. Các nhà nước khác là những nhà nước độc lập và làm những chư hầu. Sự thịnh… |
việc sử dụng từ Indonesia. Thay vào đó, họ dùng các thuật ngữ như Quần đảo Malay (Maleische Archipel); Đông Ấn Hà Lan (Nederlandsch Oost Indië), khái quát… |
1389 đánh dấu đỉnh cao của đế chế khi các vương quốc khác ở nam bán đảo Malay, Borneo, Sumatra và Bali đều chịu ảnh hưởng của vương quốc này. Nhiều nguồn… |
Simelungun, Pakpak Dairi, Karo), Napitupulu, OCLC 690038854 Malay dialects of Indonesia Jambi Explorer Lưu trữ 2021-01-16 tại Wayback Machine MelayuOnline… |
tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012. Cổ Mã Lai Malay dialects of Indonesia Jambi Explorer Lưu trữ 2021-01-16 tại Wayback Machine MelayuOnline… |
Nhóm ngôn ngữ Mã Lai (Malay) là một nhánh của ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Thành viên nổi bật nhất là tiếng Mã Lay chuẩn, ngôn ngữ quốc… |
Minang(kabau); tiếng Indonesia: Bahasa Minangkabau), một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Austronesia. Văn hóa Minangkabau theo chế độ mẫu… |
tiếng Banjar là ngôn ngữ thuộc phân nhóm ngôn ngữ Malay của nhóm ngôn ngữ Malay-Sumbawa, ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Austronesia, với ước tính… |
đó. Điều này có thể thấy rõ khi năm 718, vua Srindravarman của Sriwijaya Jambi đã gửi 1 bức thư cho Khalip Umar bin Abdul Aziz của triều Umayyad Caliphate… |
tiếng Indonesia là Bahasa Indonesia), một phiên bản bị biến đổi của tiếng Malay,, được sử dụng trong thương mại, hành chính, giáo dục và truyền thông, nhưng… |
Tiếng Sunda (thể loại Ngôn ngữ Malay-Polynesia) Indonesia. Ngôn ngữ này được phân loại nằm trong nhánh phía Tây của nhóm Malay-Polynesia trong ngữ hệ Nam Đảo và có nhiều phương ngữ dựa trên các nhóm… |
quốc ở bắc Java. Ngoài các thị quốc Java, Demak còn chi phối được các cảng Jambi và Palembang ở đông Sumatra, là những nơi sản xuất các mặt hàng như vàng… |
Tiếng Minangkabau (thể loại Ngôn ngữ Malay-Polynesia) Minangkabau); tiếng Indonesia: Bahasa Minangkabau là một ngôn ngữ trong ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo, được sử dụng bởi dân Minangkabau ở Tây Sumatra… |
Austronesia. Theo Ethnologue, tiếng Indonesia được thành hình sau Riau Malay, một dạng tiếng Mã Lai cũ ban đầu được nói ở Đông Bắc Sumatra. [7] Tiếng… |
được phân loại là thành phần của chi nhánh Nam Sulawesi, thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesia). Các tổ tiên Austronesia của… |
Svarnadvipa. Ông chinh phạt cả Bintan, Tumasik (Singapore), Melayu (hay Jambi), và Kalimantan. Năm 1350, Tribhuvana nhường ngôi cho con trai là Hayam… |
là một phần của nhánh Bugis trong chi nhánh Nam Sulawesi thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesia) . ^ Buginese at Ethnologue (18th… |
Tiếng Aceh (thể loại Ngôn ngữ Malay-Polynesia) Malaysia, chẳng hạn như tại Yan, Kedah. Tiếng Aceh là thành viên của ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Trước năm 1988, "Acehnese" là cách viết… |