Kết quả tìm kiếm Júlio Tavares Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Júlio+Tavares", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phụ phong gồm Tổng giám mục Braga Eurico Dias Nogueira, Tổng giám mục Júlio Tavares Rebimbas từ Giáo phận Porto. Tân giám mục chọn khẩu hiệu:Mane nobiscum… |
Al-Kreidis Ả Rập Xê Út 16 TV Abdulaziz Al-Jebreen Ả Rập Xê Út 17 TĐ Júlio Tavares Cabo Verde 18 TV Naif Hazazi Ả Rập Xê Út 19 HV Abdullah Al-Fahad Ả… |
Júlio Prestes de Albuquerque (15 tháng 3 năm 1882 - 9 tháng 2 năm 1946) là một nhà thơ, luật sư và chính trị gia người Brasil. Ông là Tổng thống được… |
2001 (22 tuổi) 4 0 Vitória Guimarães vs. Eswatini, 28 March 2023 TĐ Júlio Tavares 19 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 48 8 Al Raed vs. 2023 AFCON PRE TĐ Djaniny… |
Maxim Choupo-Moting Michael Ngadeu-Ngadjui Karl Toko Ekambi Stopira Júlio Tavares Isaac Ngoma Guy Mbenza Ben Malango Mohamed Magdy Mostafa Mohamed Saúl… |
Bahoken El Fardou Ben Nabouhane Youssouf M'Changama Garry Rodrigues Júlio Tavares Mohamed Abdelmonem Trézéguet Esteban Obiang Jannick Buyla Pablo Ganet… |
Alain Traoré Léonard Kweuke Stéphane Mbia Odaïr Fortes Kuca Ryan Mendes Júlio Tavares Zé Luís Foxi Kéthévoama Rodrigue Ninga Yacine Saandi Ladislas Douniama… |
2HV Nivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 19 Teplice 19 4TĐ Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 11 Dijon 20 4TĐ Ryan Mendes… |
da Costa e Silva Hội đồng quân sự (Augusto Rademaker • Aurélio de Lira Tavares • Márcio Melo) Emílio Médici Ernesto Geisel João Figueiredo Tân cộng hòa… |
Ramos (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 16 4 Marítimo 11 4TĐ Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 1 0 Dijon 12 1TM Fock (1982-07-25)25… |
tổng thống đã mất gần như toàn bộ sự ủng hộ của ông. Ông đã chọn người bạn Júlio Prestes làm người kế nhiệm ông vào năm 1930, nhưng chỉ ba tuần trước khi… |
Zelvia – 2007–2009 Julinho – Consadole Sapporo, Renofa Yamaguchi – 2016–2018 Júlio César – Tokyo Verdy – 1998 Julio César Pinheiro – Kyoto Sanga – 2006 Julio… |
Žemlja 6 2 2 Júlio Silva 3 6 6 Júlio Silva 6 6 Alexandre Sidorenko 3 2 Alexandre Sidorenko 6 2 6 Reda El Amrani 2 6 3 Júlio Silva 6 3 6 … |
(H), Yaourts Malo (A) Dijon Jobard, StéphaneStéphane Jobard Tavares, JúlioJúlio Tavares Lotto Roger Martin (H), Suez (A & 3) Lille Galtier, ChristopheChristophe… |
da Costa e Silva Hội đồng quân sự (Augusto Rademaker • Aurélio de Lira Tavares • Márcio Melo) Emílio Médici Ernesto Geisel João Figueiredo Tân cộng hòa… |
de France (A & 3) Dijon Kombouaré, AntoineAntoine Kombouaré Tavares, JúlioJúlio Tavares Lotto Roger Martin (H), Suez (A & 3) Guingamp Gourvennec, JocelynJocelyn… |
Venceslau Brás Delfim Moreira Epitácio Pessoa Artur Bernardes Washington Luís Júlio Prestes Thời đại Vargas Hội đồng quân sự lâm thời (Augusto Fragoso • Isaías… |
Venceslau Brás Delfim Moreira Epitácio Pessoa Artur Bernardes Washington Luís Júlio Prestes Thời đại Vargas Hội đồng quân sự lâm thời (Augusto Fragoso • Isaías… |
Venceslau Brás Delfim Moreira Epitácio Pessoa Artur Bernardes Washington Luís Júlio Prestes Thời đại Vargas Hội đồng quân sự lâm thời (Augusto Fragoso • Isaías… |
1987 – 14 tháng 5 năm 1989 Phó Thống đốc Moacir de Andrade Tiền nhiệm José Tavares Kế nhiệm Moacir de Andrade Hạ nghị sĩ Nhiệm kỳ 1 tháng 2 năm 1983 – 1 tháng… |