Kết quả tìm kiếm Ibadi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ibadi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Haider Jawad Kadhim Al-Abadi (hay al-'Ibadi; Tiếng Ả rập: حيدر جواد كاظم العبادي, sinh ngày 25 tháng 04 năm 1952) là một chính khách Iraq, Thủ tướng Iraq… |
năm 2009. In 751 Ibadi Muslims, a moderate branch of the Kharijites, established an imamate in Oman. Despite interruptions, the Ibadi imamate survived… |
ở miền đông và thành phố Najran ở miền nam. Hồi giáo Ibadi được hành đạo tại Oman, tín đồ Ibadi chiếm khoảng 75% số người Hồi giáo tại Oman. Ngoài ra… |
vương quốc Sharjah và Dubai. Các di dân Oman hầu hết theo phái Hồi giáo Ibadi, trong khi ảnh hưởng của Sufi cũng hiện diện. Tiếng Ả Rập là ngôn ngữ quốc… |
lời dạy của Muhammad. Những nhánh lớn của đạo Hồi như, Sunni, Shiʻa, và Ibadi, dựa trên những bộ hadith được tập hợp khác nhau. Berg, H. (2000). The development… |
ISBN 978-0-8204-7257-7. OCLC 180739702. Hoffman, Valerie J. (2012). The Essentials of Ibadi Islam (bằng tiếng Anh). Syracuse, New York: Syracuse University Press.… |
những nhà cầm quyền Hồi giáo Imamate Oman, các tu sĩ của giáo phái Hồi giáo Ibadi. Vương quốc Hồi giáo Muscat sở hữu một lực lượng hải quân mạnh mẽ, cho phép… |
trục xuất umayyad Caliphate ra khỏi Algérie, thành lập nên một nhà nước Ibadi của những người Rustamid. Sau khi đã cải đạo Kutama của người Kabylie sang… |
Khams shabiyah (municipality). Dân cư trong thành phố phần lớn thuộc nhánh Ibadi của Hồi giáo, và nói tiếng Zuara Berber, một tiếng Berber Zenati. Cac bộ… |
Đốc giáo. Người Hồi giáo Ả Rập chủ yếu thuộc các giáo phái Sunni, Shia, Ibadi, Alawite. Người Cơ Đốc giáo Ả Rập thường theo một trong các giáo hội Kitô… |
theo nhánh Sunni, nhưng cũng có những nhóm nhỏ người Hồi giáo theo nhánh Ibadi. Truyền thống tôn kính các thầy tu Hồi giáo và các lăng mộ của những vị… |
Hồi giáo theo quốc gia Sunni Shia Ibadi… |
song bị gián đoạn do các cuộc xâm chiếm vào năm 1717 và 1738 của giáo phái Ibadi tại Oman. Trong hầu hết giai đoạn này, vương triều Ba Tư quản lý gián tiếp… |
đã nhanh chóng bị trục xuất khỏi Algérie, nơi đã trở thành một quốc gia ibadi dưới sự cai trị của Rustamids. Với sự giúp đỡ của cutamas của vùng Kabylia… |
(79 tuổi) Phối ngẫu Sayyida Nawwal bint Tariq (1976–1979) Hoàng tộc Al Said Thân phụ Said bin Taimur Thân mẫu Mazoon al-Mashani Tôn giáo Hồi giáo Ibadi… |
Phật giáo tại Đài Loan (various sects), 35.1% Oman 4.3% 3,311,640 120,000 Ibadi Islam, 75% Myanmar (Burma) 6.2% 47,758,224 1,910,329 Phật giáo Đại Thừa… |
gần giống như sự khác biệt. giữa các trường Sunni. Trường phái pháp lý Ibadi, khác biệt với các madhhab Sunni và Shia, chủ yếu ở Oman. Sự biến đổi của… |
Bản đồ của các nhánh tại Châu Á Sunni, Shia, Quranist, Mahdavia/Ahmadiyya, Ibadi, and Nondenominational Muslim branches in Asia… |
Ali al-Mashani Hậu duệ Qaboos bin Said Vương triều Al Said Thân phụ Taimur bin Feisal Thân mẫu Sheikha Fatima bint 'Ali Al-Sa'id Tôn giáo Ibadi Islam… |
Al-Said Omaima bint Haitham Al-Said Hoàng tộc Al Said Thân phụ Tariq bin Taimur Thân mẫu Shawana bint Hamud bin Ahmad Al-Busaidiyah Tôn giáo Hồi giáo Ibadi… |