Kết quả tìm kiếm Huân chương Merit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Huân+chương+Merit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảo quốc Huân chương là huân chương cao quý nhất của Quốc gia Việt Nam, được Việt Nam Cộng hòa kế thừa, dành tưởng thưởng cho các quân nhân trong tất cả… |
Huân chương Lenin (tiếng Nga: Орден Ленина, Orden Lenina), được đặt theo tên của lãnh tụ của Cách mạng Tháng Mười Nga Vladimir Ilyich Lenin, là huân chương… |
Huân, huy chương nhà nước Thái Lan trao tặng gồm huân chương và huy chương. Danh sách này liệt kê theo thứ bậc huân, huy chương. Bậc Hoàng gia Thứ bậc… |
Huân chương, Huy chương, Danh hiệu Liên Xô là Huân, huy chương Liên Xô trước đây công nhận thành tựu và hoàn thành thành tích cá nhân, bao gồm quân sự… |
Huân chương Mặt trời mọc (旭日章 (Húc nhật chương), Kyokujitsu-shō?) là một huân chương của Nhật Bản, được thành lập vào năm 1875 bởi Thiên hoàng Minh Trị… |
Yamagata Aritomo (thể loại Huân chương Merit) nhận Huân chương Công trạng do Vua Edward VII trao tặng. Các huân chương Nhật Bản của ông bao gồm Huân chương Diều hâu Vàng (hạng nhất), Huân chương Mặt… |
Fidel Castro (thể loại Huân chương Hồ Chí Minh) giáo. Huân chương Đại bàng Zambia, Cấp 1 (Zambia, 2009) "vì đã truyền cảm hứng cho những người đấu tranh vì phẩm giá và bình đẳng" Huân chương Merit (Ukraine)… |
Tōgō Heihachirō (thể loại Người được trao tặng Huân chương Polonia Restituta) các chức nguyên soái đại tướng hải quân, hầu tước, được trao Huân chương Hoa cúc, Huân chương quân công hạng nhất, được thờ như một vị thần cấp tòng nhất… |
Huân chương Saemaeul (Huân chương Nông thôn mới) (Hangul: 새마을훈장, Hanja: 새마을勳章) là một huân chương của Đại Hàn Dân Quốc được trao cho các cá nhân có đóng… |
Huân chương Văn hóa (Tiếng Hàn: 문화훈장) là một trong những Huân chương của Hàn Quốc. Nó được trao tặng bởi Tổng thống Hàn Quốc cho "những thành tích xuất… |
Huân chương Thập tự Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Verdienstorden der Bundesrepublik Deutschland), gọi tắt là Huân chương Thập tự Liên bang (tiếng… |
Irene của Hessen và Rhein (đề mục Huân chương) năm 1898 Vương quốc Bayern: Huân chương Merit Cross dành cho các Y tá Tình nguyện Áo-Hung: Bậc Grand Cross của Huân chương Elisabeth, năm 1900 Đế quốc… |
Vittoria của Savoia (đề mục Huân chương) (2021) Dòng Chiến sĩ Toàn quyền Malta: Bậc Đại Thập Giá Hiệp sĩ của Huân chương Merit (2023) ^ “Vittorio Emanuele of Savoy has died - General News - Ansa… |
Huân chương Cờ đỏ Lao động (tiếng Nga: Орден Трудового Красного Знамени) là huân chương của Liên Xô trao tặng cho các cá nhân và tập thể đạt thành tích… |
kim tại Ba Lan. Andrus là chủ nhân của huân chương vàng Cross of Merit (2011) và huân chương bạc Cross of Merit (2005). Artur Andrus theo học ngành báo… |
Huân chương Thánh Georgy (tiếng Nga: Орден Святого Георгия, Orden Svyatogo Georgiya) ngày nay là huân chương quân sự thuần túy cao nhất của Liên bang Nga… |
Huân chương Suvorov (Tiếng Nga Орден Суворова) là một huân chương được đặt theo tên của Đại nguyên soái Alexander Suvorov (1729–1800). Được thành lập… |
sách huân chương mà Trung tướng Nguyễn Văn Thiệu đã nhận được trong sự nghiệp quân nhân của mình: Đại Huân chương Mugunghwa ( Hàn Quốc) Legion of Merit Hạng… |
Huân chương Cách mạng tháng Mười (tiếng Nga: Орден Октябрьской Революции, Orden Oktyabr'skoy Revolyutsii) được thành lập vào ngày 31 tháng 10 năm 1967… |
Huân chương Tu Giao (Huân chương Công vụ ngoại giao, hangul: 수교훈장) là một loại huân chương của Hàn Quốc, do Tổng thống Đại Hàn Dân Quốc trao cho những… |