Kết quả tìm kiếm Hidaka (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hidaka+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Inami (印南町, Inami-chō?) là thị trấn thuộc huyện Hidaka, tỉnh Wakayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020[cập nhật], dân số ước tính thị trấn… |
Hidaka (日高振興局, Hidaka-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của phó tỉnh là 63,372 người… |
Hidaka (日高町, Hidaka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Saru, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
Shinhidaka (新ひだか町, Shinhidaka-chō?) là thị trấn thuộc huyện Hidaka, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước… |
Núi Hidaka và Mũi Erimo, nằm ở Đông Nam đảo Hokkaidō. Khu bảo tồn đã được chỉ định Công viên tỉnh Erimo vào năm 1950 và Công viên Tự nhiên tỉnh Erimo… |
Samani (様似町, Samani-chō?) là thị trấn thuộc huyện Samani, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
Niikappu (新冠町, Niikappu-chō?) là thị trấn thuộc huyện Niikappu, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Horoizumi (幌泉郡, Horoizumi-gun?) là một huyện thuộc phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2023, dân số của huyện là 4.212 người… |
Ainu: ピラ・ウトゥル, chuyển tự pira-utur) là thị trấn thuộc huyện Saru, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
Hanyū (羽生市, Hanyū-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Saitama, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Hidaka, Saitama tại Wiki Commons… |
Erimo (えりも町, Erimo-chō?) là thị trấn thuộc huyện Horoizumi, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị… |
Urakawa (浦河町 (うらかわちょう), Urakawa-chō?) là thị trấn thuộc huyện Urakawa, phó tỉnh Hidaka, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính… |
tiếng bởi: Senbongi Sayaka Yuno Naon (湯野 波音, Yuno Naon?) Lồng tiếng bởi: Hidaka Rina Vào ngày 19 tháng 11 năm 2021, Shueisha công bố bộ truyện sẽ được Seven… |
Hokkaidō (đổi hướng từ Tỉnh Hokkaidō) và các phân khu được thành lập, bao gồm các tỉnh Oshima, Shiribeshi, Iburi, Ishikari, Teshio, Kitami, Hidaka, Tokachi, Kushiro, Nemuro và Chishima. Mục… |
cơ thể của Shizue. Millim Nava (ミリム・ナーヴァ, Mirimu Nāva?) Lồng tiếng bởi: Hidaka Rina Millim là Long Ma Nhân độc nhất và là một trong những Ma Vương Thượng… |
người/km2. Tổng diện tích thị trấn là 470,97 km2. Tỉnh Kōchi Kōnan Tosa Tosa Ōkawa Ochi Hidaka Niyodogawa Tỉnh Ehime Niihama Saijō Kumakōgen ^ “Ino (Kōchi … |
cuốn sách tranh của cô. Sau đó do mệt nên Mei dần ngủ thiếp đi, tới khi tỉnh lại, Totoro đã biến mất. Khi Mei kể về con vật kì lạ ấy, cô chị Satsuki cũng… |
(さかやなぎ) 有栖 (ありす) (Phản Liễu Hữu Tê), Sakayanagi Arisu?) Lồng tiếng bởi: Hidaka Rina Thủ lĩnh chính của Lớp A có chiều cao khá lùn so với một học sinh trung… |
Đạo diễn bởi Masamitsu Hidaka, đến tập 26 chương Battle Frontier thì đạo diễn Norihiko Sudo lên thay thế sau khi Masamitsu Hidaka rời vai trò đạo diễn,… |
Quần đảo Nhật Bản (đề mục Các quần đảo và tỉnh) tỉnh lớn nhất ở cực bắc, bao gồm 14 Phó tỉnh. Hokkaidō Phó tỉnh Hidaka Phó tỉnh Hiyama Phó tỉnh Iburi Phó tỉnh Ishikari Phó tỉnh Kamikawa Phó tỉnh Kushiro… |