Kết quả tìm kiếm Hội đồng chính tả tiếng Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hội+đồng+chính+tả+tiếng+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie… |
định về chính tả tiếng Việt. Ngày 1 tháng 7 năm 1983, Hội đồng Chuẩn hóa chính tả và Hội đồng Chuẩn hóa thuật ngữ đã ban hành quyết nghị về chính tả cùng… |
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Maria (đổi hướng từ Đức Mẹ đồng trinh) kính trong đức tin của Kitô giáo, đặc biệt là trong Giáo hội Công giáo Rôma và Chính Thống giáo Đông Phương. Họ gọi bà là Đức Mẹ hoặc Đức Bà. Trong Tin… |
Die Linke (đổi hướng từ Cánh tả (Đức)) Die Linke là một đảng phái chính trị Đức theo khuynh hướng Dân chủ Xã hội chủ nghĩa. Đảng này được thành lập vào năm 2007 khi đảng Partei des Demokratischen… |
Hồ Chí Minh (thể loại Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam) lịch đại biểu dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ 7, Hồ Chí Minh được miêu tả: "Biết các thứ tiếng: Pháp, Anh, Trung Quốc, Ý, Đức, Nga, Tây Ban Nha và… |
Quốc gia Xã hội chủ nghĩa Đức (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP), thường được gọi là Đảng Quốc Xã trong tiếng Việt, là đảng… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
thay vì tiếng Latinh, không giống cách các giáo sĩ Roma vẫn làm. Hiện nay, Giáo hội Chính thống giáo Nga là giáo hội lớn nhất trong cộng đồng Chính thống… |
Iran (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) triển và duy trì đồng Rial Iran, đồng tiền chính thức của đất nước. Chính phủ không công nhận các công đoàn khác ngoài các hội đồng lao động Hồi giáo… |
Cộng hòa Dân chủ Đức (CHDC Đức hay CHDCĐ; tiếng Đức: Deutsche Demokratische Republik - DDR), thường được gọi là Đông Đức dựa trên việc nước này quản lý… |
chính tòa Đức Bà Sài Gòn (hay Vương cung thánh đường chính tòa Đức Mẹ Vô nhiễm Nguyên tội, tiếng Anh: Immaculate Conception Cathedral Basilica, tiếng… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) nền dân chủ đại nghị, đàn áp các lực lượng xã hội chủ nghĩa, cánh tả và tự do, đồng thời theo đuổi chính sách đối ngoại bành trướng hung hãn nhằm vào đưa… |
Việt Minh (đổi hướng từ Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội) lập Đồng minh (tên chính thức trong Nghị quyết Hội nghị lần thứ VIII Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương) hay Việt Nam Độc lập Đồng minh… |
Hoa Kỳ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) trường lao động. Các hội nghị của phe Đồng Minh tại Bretton Woods và Yalta đã phác thảo ra một hệ thống mới các tổ chức liên chính phủ mà đặt Hoa Kỳ và… |
giám mục phó (2015–2016) của giáo phận này. Trong Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giuse Đinh Đức Đạo từng đảm nhận vai trò viện trưởng Học viện Công… |
Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Nho giáo, qua đó đề xướng quan niệm luân lý đạo đức xã hội. Ngoài ra, thổ dân Đài Loan là cộng đồng chủ yếu theo Tin Lành, với trên 64% số lượng dân… |
để hội đồng thành phố, nơi Geneva theo chính sách cải cách mới khác với phe Zwingri. Ngay lập tức, một giáo lý (giáo lý) bao gồm một "tuyên xưng đức tin"… |
Danh sách nhân vật trong Fairy Tail (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vào hội tiêu đề Fairy Tail (妖精の尻尾(フェアリーテイル), Fearī Teiru?), khi các nhân vật chính tập hợp những đồng đội để tạo nên tổ đội được xem là mạnh nhất hội nhờ… |