Kết quả tìm kiếm Hệ thống Engler Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Engler", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phôi cuộn hay cong ở vị trí ngoại biên. Nó được sử dụng trong hệ thống Engler và hệ thống Wettstein) để chỉ một bộ thực vật hạt kín. Trong định nghĩa của… |
nhất". Nó được sử dụng trong hệ thống Engler để chỉ một bộ thuộc Monocotyledones và sau này cũng được sử dụng trong hệ thống Kubitzki. Bộ này chỉ bao gồm… |
được sử dụng trong một vài hệ thống phân loại thực vật, chẳng hạn hệ thống Bentham & Hooker hay hệ thống Engler, mặc dù hệ thống Wettstein lại thích dùng… |
được một số hệ thống phân loại thực vật cũ công nhận, chẳng hạn hệ thống Wettstein phiên bản sửa đổi cuối cùng năm 1935, hệ thống Engler trong lần cập… |
Bộ này được công nhận trong một vài hệ thống phân loại (chẳng hạn hệ thống Engler và hệ thống Wettstein). Hệ thống Cronquist năm 1981 đặt bộ này trong… |
được một vài hệ thống phân loại thực vật công nhận, chẳng hạn như hệ thống Wettstein trong phiên bản cuối cùng năm 1935 hay hệ thống Engler phiên bản năm… |
hệ thống phân loại truyền thống, chẳng hạn như hệ thống Engler hay hệ thống Cronquist nó chỉ chứa một họ duy nhất là họ Dứa (Bromeliaceae). Trong hệ thống… |
giờ, hệ thống phân loại thực vật của ông - hệ thống Engler, vẫn được dùng để hệ thống hóa tiêu bản thực vật và phân loại thực vật. Nó còn là hệ thống duy… |
Magnoliopsida. Hệ thống Dahlgren có sự lựa chọn tương tự trong cấp họ và bộ, nhưng đặt bộ này trong siêu bộ Rosanae của phân lớp Magnoliidae. Hệ thống Engler phiên… |
trong bất kỳ hệ thống phân loại nào đều bắt buộc phải có họ Trạch tả (Alismataceae). Hệ thống APG II năm 2003 (không thay đổi từ hệ thống APG năm 1998)… |
Magnoliidae. Hệ thống Dahlgren có sự lựa chọn tương tự trong cấp họ và bộ, nhưng đặt bộ này trong siêu bộ Rosanae của phân lớp Magnoliidae. Hệ thống Engler phiên… |
siêu bộ Rosanae thuộc phân lớp Magnoliidae (thực vật hai lá mầm). Hệ thống Engler trong phiên bản cập nhật năm 1964 cũng công nhận họ này và đặt nó trong… |
cấp phân loại nào. Hệ thống Wettstein và hệ thống Engler sử dụng tên gọi Angiospermae với cấp bậc được gán là phân ngành. Hệ thống Reveal coi thực vật… |
trong hệ thống de Candolle và hệ thống Engler Monocotyledones trong hệ thống Bentham & Hooker và hệ thống Wettstein Lớp Liliopsida trong hệ thống Takhtajan… |
Nepenthales của hệ thống Cronquist. Các hệ thống cũ hơn, chẳng hạn hệ thống Wettstein trong phiên bản cuối cùng năm 1935 hay hệ thống Engler phiên bản năm… |
Austrobaileyaceae (đề mục Các hệ thống khác) [=thực vật hai lá mầm] trong lớp Magnoliopsida [=thực vật hạt kín]. Hệ thống Engler trong phiên bản cập nhật năm 1964, đã đặt nó trong bộ Mộc lan (Magnoliales)… |
Bộ Mộc lan (đề mục Hệ thống APG) Piperaceae Họ Saururaceae Họ Schisandraceae Họ Trimeniaceae Họ Winteraceae Hệ thống Engler, trong phiên bản cập nhật năm 1964, đặt bộ này trong phân lớp Archychlamydeae… |
sử dụng trong một số hệ thống phân loại thực vật với rất ít thay đổi trong định nghĩa (xem các hệ thống Bentham & Hooker, Engler và Wettstein). Trong… |
Bộ Quắn hoa (đề mục Engler) Magnoliidae [=thực vật hai lá mầm]. Các hệ thống này dùng định nghĩa sau: Bộ Proteales Họ Proteaceae Hệ thống Engler, trong phiên bản cập nhật năm 1964, cũng… |
August W. Eichler (đề mục Hệ thống Eichler) thành thực vật một lá mầm và thực vật hai lá mầm.[5] Hệ thống Eichler là nền tảng cho Hệ thống Engler, được chấp nhận rộng rãi ở châu Âu và các nơi khác… |