Kết quả tìm kiếm Hầu (giải phẫu) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hầu+(giải+phẫu)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải phẫu học (tiếng Anh: anatomy, lấy từ tiếng Hy Lạp là anatomē, nghĩa là "mổ xẻ") là một trong các phân ngành của sinh học, liên quan đến nghiên cứu… |
Giải phẫu cá là nghiên cứu về các hình thức cấu tạo hay hình thái học của các loài cá, nó nghiên cứu về cách các bộ phận thành phần chức năng cá với nhau… |
Cơ được miêu tả bằng hệ thống thuật ngữ giải phẫu riêng biệt nhằm xác định vị trí, cấu trúc và chức năng. Theo mô học, có ba loại mô cơ trong cơ thể con… |
Giải phẫu đầu và cổ tập trung nghiên cứu cấu trúc đầu và cổ của cơ thể người, bao gồm não, các xương, cơ, mạch máu, thần kinh, tuyến tiết, mũi, miệng… |
Terminologia Anatomica (đổi hướng từ Thuật ngữ giải phẫu) dịch: Thuật ngữ giải phẫu) là tiêu chuẩn quốc tế về thuật ngữ giải phẫu người, được phát triển bởi Ủy ban Liên đoàn về thuật ngữ giải phẫu (FCAT) và Liên… |
Cơ thể người (đổi hướng từ Giải phẫu cơ thể người) định theo các tỉ lệ khác nhau. Nghiên cứu về cơ thể người xoay quanh giải phẫu học và sinh lý học. Cơ thể con người có thể biểu hiện các bất thường cấu… |
Sứt môi và hở hàm ếch (đổi hướng từ Chẻ vòm hầu) Schweckendiek khởi động và phát triển lại các cuộc giải phẫu giúp trẻ em bị hở vòm hầu. Khái niệm chung là nên sửa vòm hầu trước khi trẻ lên 1 tuổi, nghĩa là trước… |
khuẩn. Khoa Phẫu thuật Tiết niệu. Khoa Phẫu thuật Gan mật. Khoa Thận - Lọc máu. Khoa Ung bướu và xạ trị Khoa Giải phẫu bệnh. Khoa Sinh hóa. Khoa Vi sinh.… |
Bộ môn Giáo dục Y học. Bộ môn Giải phẫu bệnh. Bộ môn Giải phẫu. Bộ môn Ký sinh trùng. Bộ môn Mô - Phôi. Bộ môn Phẫu thuật thực nghiệm. Bộ môn Sinh lý… |
ghép xương hoặc phẫu thuật tiền phẫu thuật để cung cấp giải phẫu tốt hơn cho việc đặt implant, làm răng giả hoặc phục hình răng khác) Phẫu thuật cấy ghép… |
Lỗ tĩnh mạch cảnh (thể loại Trang có thuộc tính chưa giải quyết) mỗi khoang có các cấu trúc giải phẫu đi qua riêng. Khoang trước: xoang đá dưới đi qua. Khoang giữa: thần kinh thiệt hầu, thần kinh lang thang, thần kinh… |
như phẫu thuật với xạ trị, hóa trị với xạ trị. Giai đoạn muộn điều trị khó khăn hơn và có nhiều biến chứng hơn. Phẫu thuật ung thư amidan: phẫu thuật… |
Cơ thể học của loài ngựa (đổi hướng từ Giải phẫu ngựa) ngành giải phẫu đại thể và vi thể ở ngựa và các loài thuộc họ Ngựa khác, bao gồm cả lừa và ngựa vằn. Trong khi tất cả các chức năng giải phẫu của ngựa… |
formalin và được nhà giải phẫu đã có kinh nghiệm phẫu tích trước đó, đôi khi có trợ lý khám nghiệm tử thi (diener) hỗ trợ. Hầu hết phẫu tích liên quan đến… |
Minh) là giáo sư-bác sĩ, chuyên gia hàng đầu Việt Nam trong các lĩnh vực giải phẫu học, nhân chủng học và nhân trắc học. Ông là người thầy khả kính của nhiều… |
phân chia tế bào dừng lại. Khái niệm về giới hạn Hayflick đã được nhà giải phẫu học người Mỹ Leonard Hayflick đưa ra vào năm 1961 tại Viện Wistar ở Philadelphia… |
phẫu thuật chuyển đổi bộ phận sinh dục), vì vậy cần tránh nhầm lẫn họ với Người đã thực hiện chuyển đổi giới tính (là những người đã tiến hành phẫu thuật… |
Liverpool F.C. (đề mục Những mùa giải đầu tiên) Anh. Houllier phải thực hiện một ca phẫu thuật tim trong mùa giải 2001-02 và Liverpool về đích vị trí thứ nhì tại Giải Ngoại hạng, sau Arsenal. Mùa 2002-03… |
A0, là tầng bề mặt trên cùng của phẫu diện đất. Tầng này chứa các cành khô, lá mục chưa phân giải hoặc đã phân giải trên bề mặt. Tầng này chỉ có ở đất… |
Họng (thể loại Trang có thuộc tính chưa giải quyết) Trong khoa giải phẫu học, họng là phần phía trước của cổ, bao gồm cổ họng và thanh quản. Họng chứa nhiều mạch máu cùng với các cơ hầu, hạch amidan, dây… |