Kết quả tìm kiếm Hải pháo 14 inch:45 caliber Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hải+pháo+14+inch:45+caliber", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khẩu EOC 12 inch 45 li là tên gọi chung cho một loạt các loại hải pháo 12-inch quấn dây được thiết kế và sản xuất bởi Công ty súng Elswick để trang bị… |
Pháo 5-inch/25-caliber được đưa vào sử dụng như là pháo phòng không hạng nặng tiêu chuẩn trên những tàu tuần dương hiệp ước của Hải quân Hoa Kỳ được đưa… |
Yamato (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Hải quân Đế quốc Nhật Bản) Lớp này mang hải pháo lớn nhất từng được trang bị trên một tàu chiến: chín khẩu pháo 460 mm (18,1 inch), mỗi chiếc có thể bắn đạn pháo nặng 1.360 kg… |
rộng: 45 feet (13.5 m). Trọng tải: 4100 tấn Tốc độ: 54 km/h. Thủy thủ: 215 (17 sĩ quan) Vũ khí: 6 ống phóng ngư lôi; 1 pháo 76 mm (3-inch)/62 caliber MK… |
Súng thần công (đề mục Pháo tự động) cỡ caliber dành cho pháo hải quân, nhưng không được tính trong số lượng pháo được tính của tàu chiến tuyến. Do đó, việc phân loại các tàu của Hải quân… |
North Carolina (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ) khẩu 16 inch (406 mm)/45 caliber trên các tháp pháo nòng đôi. "A" là thiết kế duy nhất nằm trong giới hạn 35.000 tấn Anh (36.000 t) của Hiệp ước Hải quân… |
từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19 Pháo Rodman và Dahlgren hai mươi inch (508 mm) được đúc vào năm 1864 trong Nội chiến Hoa Kỳ. Pháo Rodmans được sử dụng phòng… |
HMS Hood (51) (thể loại Tàu chiến-tuần dương của Hải quân Hoàng gia) pháo 5,5 inch được tháo dỡ khi Hood được tái trang bị vào năm 1940. Hai khẩu pháo 5,5 inch bị tháo dỡ đã được bố trí như là pháo phòng thủ duyên hải trên… |
mạnh, Missouri được trang bị một loạt các pháo phòng không Bofors 40 mm/56 caliber và Oerlikon 20 mm/70 caliber để bảo vệ các tàu sân bay khỏi bị máy bay… |
pháo 127 mm (5 inch)/51 caliber nguyên thủy được tháo bỏ trong đợt đại tu này, và số lượng pháo 127 mm (5 inch)/ 25 caliber được thay thế bởi số pháo… |
Iowa (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ) leo thang" trong Hiệp ước hải quân London thứ hai, cho phép các con tàu được trang bị pháo 16-inch (406 mm) thay vì 14-inch (356 mm). Điều này đã mang… |
Haruna (thiết giáp hạm Nhật) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản) 5 inch (13 cm) đa dụng. Các khẩu 5 inch/40 caliber này có thể bắn từ 8 đến 14 phát mỗi phút, với tuổi thọ nòng pháo từ 800 đến 1.500 phát; kiểu pháo này… |
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought (thể loại Lịch sử hải quân) đời chiếc Dreadnought, chiều dài nòng pháo 305 mm (12 inch) của Anh đã gia tăng từ cỡ nòng (caliber) từ 35 lên 45 và lưu tốc đầu đạn tăng từ 737 m/s lên… |
Dreadnought (thể loại Lịch sử hải quân) trang bị một dàn pháo chính mạnh chưa từng có trên mọi thiết giáp hạm vào thời đó, với mười hai khẩu pháo 305 mm (12 inch)/45 caliber. Minas Geraes được… |
Alaska (lớp tàu tuần dương) (thể loại Tàu tuần dương của Hải quân Hoa Kỳ) m (38.573 yard) ở góc nâng 45°, trong khi nòng súng có tuổi thọ 344 phát (so sánh với kiểu pháo 406 mm (16 inch)/50 caliber Mark 7 của lớp Iowa, những… |
Nassau (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Đức) dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/45 có ý nghĩa 45 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 45 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer… |
và lựa chọn dàn pháo hạng hai bao gồm nhiều tháp pháo 5 inch (127 mm)/54 caliber nòng đôi thay vì kiểu pháo 5 inch (127 mm)/38 caliber sử dụng trên lớp… |
Colorado (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ) hải pháo 406 mm (16 inch)/45 caliber thay vì mười hai khẩu hải pháo 356 mm (14 inch)/50 caliber trên các lớp trước đó. Việc thay đổi sang kiểu pháo mới… |
Kaiser (lớp thiết giáp hạm) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Đức) vào lúc đó; trong số bốn chiếc tham gia trận hải chiến, chỉ có Kaiser bị hư hại do trúng hai quả đạn pháo hạng nặng. Các con tàu cũng tham gia Chiến dịch… |
USS Nevada (BB-36) (thể loại Thiết giáp hạm của Hải quân Hoa Kỳ) thêm 8 × pháo phòng không 127 mm (5 inch)/ 25 caliber (8x1). Vào năm 1942, tất cả được tháo bỏ để thay thế bằng 16×pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber (8×2);… |