Kết quả tìm kiếm Hút ẩm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hút+ẩm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thuốc nổ (đề mục Tính hút ẩm) Dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay, ở nhiệt độ 160-170 °C tự nổ. Dễ hút ẩm, khi bị ẩm sức nổ kém đi và có thể không nổ. Tác dụng mạnh với axít, nếu là axít… |
chống ẩm, chất hút ẩm hoặc chất làm khô là một chất nhạy ẩm có thể gây ra hoặc giữ ổn định một trạng thái khô trong vùng lân cận của nó. Chất chống ẩm thường… |
Calci chloride (thể loại Chất chống ẩm) người ta tạo nó như là một sản phẩm phụ của công nghệ Solvay. Do nó có tính hút ẩm cao, người ta phải chứa muối này trong các dụng cụ đậy nắp kín. Calcium… |
còn natri carbonat là soda. Chất này thường ở dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm nhưng tan ít trong nước, khi có sự hiện diện của ion H+ thì khí CO2 sẽ được… |
tạo ra chiếc ẩm kế đầu tiên. Trong gần hai thế kỷ sau đó, thiết kế máy đo độ ẩm không có sự cải tiến nào đáng kể so với loại ẩm kế hút ẩm này. Đến những… |
một dung môi phân cực nhẹ, dễ bay hơi, tương đối không độc hại và không hút ẩm. Nó là chất nhận cũng như cho liên kết hiđrô yếu. Axetat etyl có thể hòa… |
biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so với NaI. Muối KI để lâu hoặc không nguyên chất thường có màu vàng… |
rắn ở -114,15 độ C, tan trong nước vô hạn, tan trong ether và chloroform, hút ẩm, dễ cháy, khi cháy không có khói và ngọn lửa có màu xanh da trời. Sở dĩ… |
Silica gel (thể loại Chất chống ẩm) điện tử. Ở đó, silica gel đóng vai trò hút ẩm để giữ các sản phẩm trên không bị hơi ẩm làm hỏng. Silica gel hút ẩm nhờ hiện tượng mao dẫn ở hàng triệu khoang… |
hydroxide natri. Glycerol là sản phẩm có thể làm mềm da bị khử nước nhờ hút ẩm từ không khí. Nếu glycerol tinh khiết để lộ ra ngoài không khí thì trong… |
Độ ẩm tương đối hay còn gọi là độ ẩm tỉ đối (tiếng Anh:relative humidity, RH) là tỷ lệ giữa áp suất riêng phần của hơi nước và áp suất hơi bão… |
Điều hòa không khí (đề mục Kiểm soát độ ẩm) thống điều hòa không khí cũng có thể hoạt động nhờ chất hút ẩm (là loại hóa chất loại bỏ hơi ẩm trong không khí). Một số hệ thống điều hòa không khí còn… |
khi tên hệ thống của nó là calci etanoat. Dạng khan của nó có tác dụng hút ẩm; do đó monohydrat (Ca(CH 3COO) 2• H 2O) là dạng phổ biến của hợp chất này… |
có trọng lượng phân tử 212,27 g/mol ở dạng khan của nó. Hợp chất này hơi hút ẩm. Tuy nhiên, nó có một điểm nóng chảy rất cao 1380 °C, cho phép nó được làm… |
acid mạnh và nếu ở nồng độ cao, có tính chất khử nước và oxy hóa. Nó cũng hút ẩm, dễ dàng hấp thụ hơi nước từ không khí. Khi tiếp xúc, acid sulfuric có thể… |
dễ tan trong nước, có nhược điểm là hút ẩm mạnh. Loại có dạng viên, nhỏ như trứng cá. Loại này có thêm chất chống ẩm nên dễ bảo quản, dễ vận chuyển nên… |
ion fluoride cho nhiều ứng dụng khác nhau. Natri fluoride rẻ hơn và ít hút ẩm hơn kali fluoride. Natri fluoride là hợp chất ion, phân li hoàn toàn thành… |
là mesylat (hoặc methanesulfonat, như trong ethyl methanosulfonat). Nó hút ẩm ở dạng tập trung. Acid methanesulfonic có thể được coi là một hợp chất trung… |
thể màu trắng này rắn là anhydride của acid phosphoric. Nó là một chất hút ẩm mạnh và chất khử nước. Diphosphor pentoxide kết tinh ở ít nhất 4 dạng (hoặc… |
nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa. Hạt phấn sau đó hút ẩm và bắt đầu nảy mầm, hình thành một ống phấn kéo dài xuống về phía bầu nhụy… |