Kết quả tìm kiếm Hán tự giản thể Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hán+tự+giản+thể", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán phồn… |
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
hay Niếp là một họ của người Trung Quốc (Hán tự phồn thể: 聶, Hán tự giản thể: 聂, phanh âm: Niè). Phiên âm Hán Việt đúng của chữ 聶 (聂) là Niếp nhưng chữ… |
Kanji (đổi hướng từ Nhật bản hán tự) (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh:… |
phương pháp chú âm dùng 37 ký tự dựa vào chính chữ Hán gọi là "chú âm phù hiệu" (chữ Hán phồn thể: 注音符號; chữ Hán giản thể: 注音符号; pinyin: Zhùyīn fúhào)… |
Tiềm Giang (Hán tự giản thể: 潜江; pinyin: Qiánjiāng) là một thành phố cấp phó địa khu trực thuộc tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tiềm Giang nằm… |
10 tháng 5 năm 2018. Hán Việt tự điển của Thiều Chữu. Hán Việt tự điển của Nôm Na. Từ điển Hán Việt trên VDict Từ điển Giản/Hán Việt Lưu trữ 2009-02-17… |
tộc đa số ở Trung Quốc tự gọi mình là "Hán nhân", tiếng Trung được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có… |
Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh (Hán tự giản thể: 重庆江北国际机场, Hán tự phồn thể: 重慶江北國際機場, Pinyin: Chóngqìng Jiāngběi Guójì Jīchǎng) (IATA: CKG, ICAO:… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) 國務院臺灣事務辦公室. 2002-12-01 (Chữ Hán giản thể). ^ a b 2004-04-27外交部发言人孔泉在记者招待会上答记者问. 中華人民共和國駐挪威王國大使館. 2004-05-17 [2013-10-17] (Chữ Hán giản thể). ^ 行政院副院長朱立倫接見日本眾議員菅義偉(Suga… |
Điển tịch cổ điển Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Điển tịch cổ điển Trung Quốc (giản thể: 中国古典典籍; phồn thể: 中國古典典籍; pinyin: Zhōngguó gǔdiǎn diǎnjí) hoặc đơn giản là Điển tịch (典籍) là thuật ngữ đề cập… |
Chữ Nôm (đổi hướng từ Chữ Hán Nôm) tự điển Trung Quốc nhưng không phải là Kokuji vì đó chỉ là cách đơn giản hoá những chữ Hán đã có sẵn theo kiểu của người Nhật. Ví dụ: 円 là giản thể của… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Tiếng Hán) Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu,… |
Tô Châu (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) Tô Châu (giản thể: 苏州; phồn thể: 蘇州; pinyin: Sūzhōu; tên cổ: 吳-Ngô) là một thành phố với một lịch sử lâu đời nằm ở hạ lưu sông Dương Tử và trên bờ đông… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) vùng văn hóa chữ Hán (chữ Nôm: 塳文化𡨸漢), Đông Á văn hóa quyển (chữ Hán: 東亞文化圈), Hán tự văn hóa quyển (chữ Hán: 漢字文化圈) hoặc đơn giản hơn với cách gọi Á… |
Kyōiku kanji (教育漢字 nghĩa đen là "Hán tự giáo dục"), còn được gọi là Gakunenbetsu kanji haitōhyō (学年別漢字配当表 nghĩa đen là "Bảng kanji theo năm học") là một… |
Lệ là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán phồn thể: 厲, chữ Hán giản thể: 厉, pinyin: Lì). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 247. Lệ Dĩ Ninh… |
Nam Hán (giản thể: 南汉; phồn thể: 南漢; pinyin: Nánhàn) là một vương quốc tồn tại từ năm 917 đến năm 971, chủ yếu là trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc (907-960)… |
Hanja (thể loại Chữ Hán) nghĩa đơn giản hơn để chỉ các khái niệm khác. Vì hanja chưa bao giờ có những cải biến lớn, chúng gần như giống hoàn toàn với chữ Hán phồn thể và kyūjitai… |