Kết quả tìm kiếm Gutenberg Johannes Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gutenberg+Johannes", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Johannes Gensfleisch zur Laden zum Gutenberg (k. 1393–1406 – 3 tháng 2 năm 1468) là một thợ kim hoàn, nhà phát minh, người in ấn và nhà xuất bản người… |
Thăng phát minh vào khoảng năm 1040 sau Công nguyên và máy in do Johannes Gutenberg phát minh vào thế kỷ 15. Công nghệ in đóng một vai trò quan trọng… |
trở thành sách điện tử (e-book) đầu tiên của Dự án Gutenberg. Ông đặt tên dự án theo Johannes Gutenberg, thợ in người Đức tiến hành cách mạng máy in vào… |
kỹ thuật in ấn là "sáng tạo của quỷ dữ" khiến công nghệ in, được Gutenberg Johannes phát minh ở châu Âu năm 1450, phải mất 43 năm sau mới được giới thiệu… |
Kaiser phát hiện ngày 24.01.1914 ở Heidelberg và được đặt theo tên Johannes Gutenberg, nhà phát minh người Đức, đã phát minh phương pháp in dấu. ^ Ý nghĩa… |
khuôn chì, có từ khoảng 70 năm trước khi cuốn Kinh thánh Gutenberg của Đức được Johannes Gutenberg xuất bản vào năm 1455. Jikji gồm tuyển tập các luận thuyết… |
dẫn một người nói để chỉ ra những từ mà người nói nhấn mạnh. Khi Johannes Gutenberg phổ biến kiểu in mẫu trượt. Ông khắc chữ cái theo mẫu viết tay, cho… |
Walter W. Bryant. Kepler tại Dự án Gutenberg Ấn bản điện tử của tuyển tập sách hiếm tại Viện Thiên văn học Vienna Johannes Kepler trên DMOZ Audio – Cain/Gay… |
Vincent van Gogh (thể loại Bài viết có liên kết Dự án Gutenberg) liệu giảng dạy về Van Gogh Các tác phẩm của Vincent van Gogh tại Dự án Gutenberg Các tác phẩm của hoặc nói về Vincent van Gogh tại Internet Archive Tác… |
các nghệ sĩ như họa sĩ Hans Holbein và con trai, và Albrecht Dürer. Johannes Gutenberg giới thiệu in ấn kiểu di động đến châu Âu, đây là một bước phát triển… |
Goethe là một phần của cụm trường CNTT-sông-Main-Neckar. Đại học Johannes Gutenberg Mainz, Đại học Goethe Frankfurt và Đại học Technische Darmstadt cùng… |
Amadeus Mozart (tiếng Đức: [ˈvɔlfɡaŋ amaˈdeus ˈmoːtsart]; tên đầy đủ là Johannes Chrysostomus Wolfgangus Theophilus Mozart (27 tháng 1 năm 1756 – 5 tháng… |
năm 1450, trong những gì thường được coi là một phát minh độc lập, Johannes Gutenberg đã phát minh ra loại con chữ di động ở châu Âu, cùng với những đổi… |
có cuốn sách nào do ông làm ra còn đến ngày nay. Khoảng năm 1450, Johannes Gutenberg phát minh độc lập ra cách in ấn dùng con chữ di động ở châu Âu, cùng… |
được in sử dụng loại máy in di chuyển được sản xuất tại Mainz bởi Johannes Gutenberg trong thời gian đầu những năm 1450. Mainz nằm ở vĩ độ 50, trên bờ… |
giai đoạn này (năm 1470), một phần nhờ vào phát kiến về máy in của Johannes Gutenberg vào năm 1439, một dạng (viết) chuẩn dựa trên phương ngữ Luân Đôn (Chancery… |
Forbes, George (1909). History of Astronomy (Free e-book from Project Gutenberg). London: Watts & Co. ^ Hevelius, Johannis (1690). Firmamentum Sobiescianum… |
trọng những giá trị văn minh Hy Lạp và La Mã. Vào khoảng năm 1450, Johannes Gutenberg phát triển một xưởng in, gúp các tác phẩm văn chương được phổ biến… |
Rose Ausländer Ingeborg Bachmann Hugo Ball Wolfgang Bauer Konrad Bayer Johannes Robert Becher Richard Beer-Hofmann Gottfried Benn Michael Beheim Werner… |
George Forbes (1909). History of Astronomy (Free e-book from Project Gutenberg). Luân Đôn: Watts & Co. ^ PlanetQuest: The History of Astronomy — Retrieved… |