Kết quả tìm kiếm Gijon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gijon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Prunum gijon là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ^ Prunum gijon Espinosa & Ortea, 2006… |
phố này vào tháng 10/1937 đã hoàn tất giao tranh ở tây bắc Tây Ban Nha. Gijon Municipality Official Touristic website of Gijón Non-official Website of… |
bay Asturias nằm ở in Ranón, đô thị Castrillon, cách Aviles 15 km, cách Gijon 40 km và cách Oviedo 47 km. Hành khách chủ yếu là đi và đến các thành phố… |
scorers", UEFA, truy cập 22 tháng 6 năm 2009 ^ “Barcelona 3 - 0 Sporting Gijon”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm… |
10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2011. ^ “Griezmann brace sinks Gijon”. ESPN. ngày 17 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012… |
và thứ 3 trong các thủ phủ của Tây Ban Nha với danh tiếng tốt nhất, sau Gijon và Marbella. Huy hiệu của thành phố được cấp bởi nữ vương Juana I của Castilla… |
2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014. ^ “Real Madrid ease past Sporting Gijon 3–0”. IBN. 3 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2011… |
Bilić của Sporting Gijon ghi vào lưới Sevilla (13 tháng 9 năm 2008) Rafael van der Vaart của Real Madrid ghi vào lưới Sporting Gijon (24 tháng 9 năm 2008)… |
năm 2011. ^ M.Trường (ngày 3 tháng 4 năm 2011). “Real Madrid 0-1 Sporting Gijon: Thôi rồi mộng xưng vương!”. Bongdatoday.vn. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm… |
Guinard Nicolás Álvarez Varona Marco Trungelliti Carlos Taberner ^ “Rublev Reigns In Gijon”. 16 tháng 10 năm 2022. Kết quả vòng đấu chính Kết quả vòng loại… |
trữ 25 tháng Năm năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009. ^ “Sporting Gijon 0–4 Real Madrid”. ESPN Soccernet. ngày 15 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày… |
Dmitri Cheryshev từ năm 6 tuổi khi bố anh trở thành cầu thủ của Sporting Gijon. Cheryshev gia nhập học viện đào tạo trẻ của Sporting Gijón cho đến năm… |
Sporting Gijón Tập tin:Real Sporting de Gijon.svg Tên đầy đủ Real Sporting de Gijón, S.A.D. Biệt danh Rojiblancos (Đỏ và Trắng) Tên ngắn gọn RSG, Sporting… |
Language ^ Ethnologue report for Asturian ^ http://www.elcomerciodigital.com/gijon/20090112/local/asturias/miembro-andecha-astur-enfrenta-200901121726.html… |
với việc mở dịch vụ cho thuê 900 xe đạp ở Viên (Áo, sau đó là Cordoue và Gijon (Tây Ban Nha). Năm 2007, với sự đồng ý của thị trưởng Paris Bertrand Delanoë… |
lần lượt khoác áo các đội như Orihuela CF, Valencia B, Elche B, Sporting Gijon B và CD Alcoyano. Qua 5 mùa giải tại Tây Ban Nha, Mario chơi 189 trận và… |
đấu với Ramón Rey Ardid ở Zaragoza (+1 −0 =3; tháng 4) và vô địch giải ở Gijon (tháng 7). Năm 1945, ông vô địch ở Madrid (tháng 3), đồng hạng nhì với Antonio… |
nó trợ giúp cho thủy thủ đoàn chiếc tàu buồm Anh Blue Shadow ngoài khơi Gijon sau khi con tàu nhỏ trúng đạn bắn nhầm từ tàu tuần dương Almirante Cervera… |
United của hậu vệ lâu năm Kevin Moran, người đã được chuyển đến Sporting Gijon sau khi mất vị trí trong đội vào tay Steve Bruce. Remi Moses đã chơi trận… |
56 (Ý) 1999: giải thưởng đặc biệt dành cho đạo diễn - Trương Nguyên LHP Gijon (Tây Ban Nha) 1999: giải đạo diễn xuất sắc - Trương Nguyên LHP Singapore… |