Kết quả tìm kiếm Giai đoạn Liên bang Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giai+đoạn+Liên+bang", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cục Điều tra Liên bang Mỹ (tên gốc tiếng Anh: Federal Bureau of Investigation viết tắt là FBI) là một cơ quan trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ, có nhiệm vụ… |
Kinh tế Liên Xô không lâm vào suy thoái và vẫn tiếp tục tăng trưởng, nhưng không nhanh như giai đoạn trước. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giai đoạn 1965-1970… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hoà Liên bang Đức) 1945. Sau một giai đoạn Đồng Minh chiếm đóng, hai nhà nước Đức được thành lập ở 2 miền Tây-Đông trong Chiến tranh Lạnh: Cộng hòa Liên bang Đức và Cộng hòa… |
Trung-Ấn). Trong giai đoạn 1947-1954, Union indochinoise (Liên bang Đông Dương trong tiếng Pháp) được đổi tên thành Fédération indochinoise (Liên đoàn Đông Dương)… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) Magalhães Pinto, thống đốc bang Minas Gerais và nhận được sự hậu thuẫn của chính phủ Mỹ. Sau cuộc đảo chính, một giai đoạn độc tài quân sự được thiết… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) số các hiệp ước trong giai đoạn này. Mốc hiến chương liên bang 1291 được lựa chọn vào năm 1891 nhằm kỷ niệm chính thức liên bang 600 năm. ^ Một tuyên ngôn… |
Nga (đổi hướng từ Liên Bang Nga) thành phố trực thuộc trung ương Sevastopol ở Liên bang Nga của Tổng thống Putin với Quốc hội. Trong giai đoạn chuyển tiếp này sẽ kéo dài đến 01 Tháng 1 năm… |
nhiều đoạn đường của Xa lộ Liên tiểu bang 10 và Xa lộ Liên tiểu bang 20 ở miền quê phía tây Texas cũng như những đoạn đường của Xa lộ Liên tiểu bang 15 ở… |
Myanmar (đổi hướng từ Liên bang Myanma) người Miến Điện làm việc tại Liên hiệp quốc khi ông đang giữ chức Tổng thư ký có cô gái trẻ Aung San Suu Kyi. Giai đoạn dân chủ kết thúc năm 1962 với… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Cộng Hòa Liên Bang Mỹ) hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang (trong đó có 48 tiểu bang lục địa), thủ… |
Malaysia (đổi hướng từ Liên bang Malaixia) gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia này bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất… |
Nam Tư (đổi hướng từ Liên bang Nam Tư) ở thế kỷ 19 trong Phong trào Illyrian nhưng chưa bao giờ thành hình. Giai đoạn đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất, một số nhân vật chính trị có ảnh hưởng… |
man rợ (tiếng Đức: Völkerwanderung 'sự di cư của các dân tộc'), là một giai đoạn di cư của con người ở châu Âu xảy ra từ năm 376 cho đến năm 800. Thời… |
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư, gọi tắt là CHLBXHCN Nam Tư là nhà nước Nam Tư được thành lập sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai và tồn tại… |
Liên minh các quốc gia Đức. Điều này dẫn đến sự thành lập Liên bang Bắc Đức, mặc dù một số quốc gia phía nam của Đức còn lại vẫn độc lập, nhưng liên minh… |
do Ireland. Trong tiếng Việt, thuật ngữ Nga Bolshevik chủ yếu dùng cho giai đoạn 1917–1922. Trong các văn bản chính thức của Nga vào thời điểm đó có đề… |
huy tại Vladivostok) Hạm đội Biển Đen (Sở chỉ huy tại Sevastopol) Trong giai đoạn 1991-2001, do kinh tế Nga suy thoái nên ngân sách quốc phòng bị cắt giảm… |
tính chất của bang liên. Liên bang Ba Lan và Lietuva Hanse Liên minh Kalmar Đế chế Aztec (1428-1521) Đế quốc Maratha Hoa Kỳ giai đoạn 1781-1789, theo… |
thể của Liên bang Xô viết hay Liên Xô tan rã (tiếng Nga: Распад СССР hoặc Распад Советского Союза) là quá trình tan rã nội bộ của Liên bang Xô viết bắt… |
những giai đoạn nhánh lập pháp thống trị nền chính trị Hoa Kỳ (ví dụ, những thập kỷ sau Nội chiến) hoặc khi có những người đề xuất quyền của tiểu bang đã… |