Kết quả tìm kiếm Franc Mali Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Franc+Mali", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
CFP franc Franc Comoros Franc Burundi Franc Congo Franc Guinea Franc Djibouti Franc Rwanda Franc Pháp Franc Bỉ Franc Luxembourg Franc Monaco Franc Andora… |
Mali có tên chính thức là Cộng hòa Mali, (tiếng Pháp: République du Mali; tiếng Bambara: ߡߊߟߌ ߞߊ ߝߊߛߏߖߊߡߊߣ, Latinh hóa: Mali ka Fasojamana, tiếng Fula:… |
Guinea-Bissau, Mali, Niger, Sénégal và Togo. Đơn vị tiền tệ này do Ngân hàng Trung ương các Quốc gia Tây Phi phát hành. Hiện nay, CFA franc Tây Phi được… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
Madagascar Franc Mali - Mali Franc Martinique - Martinique Franc Monégasque - Monaco Franc Moroc - Maroc Franc Nouvelle-Calédonia - New Caledonia Franc Tân Hebrides… |
thiệp giúp quân đội Mali tái lập kiểm soát đối với miền bắc nước này từ các nhóm Hồi giáo. Gần đây, sau tuyên bố độc lập của miền Bắc Mali bởi Tuareg MNLA… |
Liên bang Mali (tiếng Pháp: Fédération du Mali) là một liên bang ở Tây Phi liên kết các thuộc địa Pháp Senegal và Cộng hòa Sudan (hoặc Sudan thuộc Pháp)… |
tổ chức này vào tháng 12 năm 2000. Cabo Verde gia nhập năm 1976. Niger, Mali và Burkina Faso thông báo rằng họ sẽ rời tổ chức vào ngày 28 tháng 1 năm… |
chung đường biên giới với Nigeria và Bénin về phía nam, Burkina Faso và Mali về phía tây, Algérie và Libya về phía bắc và Tchad về phía đông. Quốc gia… |
Cộng đồng Pháp ngữ sử dụng chung đồng Franc CFA Tây Phi. Ngoài ra còn có tổ chức Liptako Gourma của 3 nước Mali, Niger và Burkina Faso. ^ “"World Population… |
Luxembourg đạt 4,1 tỷ franc Lux (117,5 triệu USD), tương đương 0,61% GNP và 2,25% ngân sách quốc gia; năm 1999 khoảng 4,5 tỷ franc Lux (129 triệu USD).… |
Fula:𞤄𞤵𞤪𞤳𞤭𞤲𞤢 𞤊𞤢𞤧𞤮) là một quốc gia nằm ở Tây Phi và có biên giới với Mali, Niger, Bénin, Togo, Ghana và Bờ Biển Ngà. Trước đây, nước này gọi là nước… |
kết thúc bằng bạo lực khiến các cầu thủ và người hâm mộ Mali bị thương. Hơn 118 triệu franc CFA đã được chi cho việc cải tạo nhằm mục đích bảo vệ cao… |
in Ptolemy's Geography, Madrid: Ediciones Clásicas 2005, 264). ^ Hist. Franc., book I, 32 Veniens vero Arvernos, delubrum illud, quod Gallica lingua… |
lớn lãnh thổ của quốc gia Niger hiện đại ở Tây Phi, cũng như các phần của Mali, Burkina Faso và Chad. Nó tồn tại dưới nhiều hình thức khác nhau từ năm 1900… |
nhưng Đế quốc Mali trở nên nổi bật khi Soundiata Kéïta đánh bại người cai trị Sosso Soumangourou Kanté trong trận Kirina, ở c. 1235. Đế chế Mali được cai trị… |
Malaysia RM MYR Sen 100 Maldives rufiyaa Maldives .ރ MVR Laari 100 Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF Centime 100 Malta Euro € EUR Cent 100 Quần đảo Marshall… |
cuối thế kỷ XIX (gồm các quốc gia ngày nay là Mauritanie, Sénégal, Guinée, Mali, Bờ Biển Ngà, Bénin, Niger, Tchad, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo), và… |
Thượng Sénégal và Niger (thể loại Sơ khai Mali) Các thuộc địa đại khái bao gồm các quốc gia như Mali, Niger và Burkina Faso ngày nay. Năm 1911, Mali trở thành một khu quân sự độc lập và chính thức trở… |
Alsinighal), là một quốc gia tại Tây Phi. Sénégal giáp Mauritanie về phía bắc, Mali về phía đông, Guinée về phía đông nam, và Guiné-Bissau về phía tây nam. Sénégal… |