Kết quả tìm kiếm Franc Bỉ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Franc+Bỉ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Franc Thụy Sĩ CFA franc Tây Phi CFA franc Trung Phi CFP franc Franc Comoros Franc Burundi Franc Congo Franc Guinea Franc Djibouti Franc Rwanda Franc Pháp… |
tiền tệ của Bỉ là franc Bỉ. Bỉ chuyển sang dùng đồng euro vào năm 2002. Mặc dù suy giảm 18% từ năm 1970 đến năm 1999, song vào năm 1999 Bỉ vẫn có mạng… |
40,3399 Franc Bỉ 166,386 Peseta Tây Ban Nha 5,94573 Markkaa Phần Lan 6,55957 Franc Pháp 0,787564 Pound Ireland 1936,27 Lira Ý 40,3399 Franc Luxembourg… |
do, tiền tệ tiếp tục ở Congo thuộc Bỉ. Đồng franc có giá trị tương đương với đồng franc Bỉ. Từ năm 1916, đồng franc Congo cũng lưu hành ở Ruanda-Urundi… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
K. Tubantia Borgerhout V.K. (thể loại Câu lạc bộ bóng đá Bỉ) C. Anderlecht trong Thế chiến thứ II với kỉ lục chuyển nhượng 125.000 Franc Bỉ. Tubantia Football & Athletic Club được thành lập năm 1915 và lần đầu tham… |
Franc Campuchia là tiền tệ của Campuchia giữa 1875 và 1885. Đó là bằng với franc Pháp và được tương tự chia thành 100 centime. Nó lưu hành cùng với piastre… |
của trò chơi. Cúp cao 74 cm, nặng 11 kg và đắt giá nhất khoảng 200.000 franc. Đội đoạt cúp còn được nhận 20 Huy chương vàng và một bản sao của chiếc… |
Lombardy-Venetia Forint - Hungary Franc Franc Algeria - Algeria Franc Bỉ - Bỉ Franc Burundi - Burundi Franc Campuchia - Campuchia Franc CFA Trung Phi - Cameroon… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (thể loại Chiến tranh liên quan tới Bỉ) xâm chiếm Bỉ, vì lo ngại sự kháng cự của người Bỉ, đặc biệt là từ các tay súng bắn tỉa (franc-tireurs), quân Đức ngay từ ngày đầu tiên ở Bỉ đã mạnh mẽ… |
chiếm đóng Đức Được neo vào Franc Bỉ, Koruna Bohemian và Moravian, Lev Bulgaria, Krone Đan Mạch, Franc Pháp, Lia Ý, Franc Luxembourg, Guilder Hà Lan,… |
Léopold II của Bỉ (tiếng Pháp: Léopold Louis Philippe Marie Victor, tiếng Hà Lan: Leopold Lodewijk Filips Maria Victor; 9 tháng 4 năm 1835 – 17 tháng 12… |
Polynésie thuộc Pháp, Wallis và Futuna, và Nouvelle-Calédonie tiếp tục sử dụng franc CFP có giá trị gắn liền hoàn toàn với euro. Trong khi đó, năm vùng hải ngoại… |
Bỉ mà một trong những quốc gia tham gia thành lập Khối thị trường chung châu Âu. Từ năm 1999 và năm 2002, đồng tiền euro dần dần thay thế đồng franc Bỉ… |
Ngày 1 tháng 5, họa sĩ ký hợp đồng thuê một căn hộ bốn buồng với giá 15 franc một tháng (tương đương 294,5$ theo thời giá năm 2020) nằm bên phải của Nhà… |
sĩ, nhà văn và thiết kế đồ nội thất. Để kỷ niệm, hình ông in lên tờ 10 franc của Thụy Sĩ và tên ông được đặt tên đường ở nhiều quốc gia. Le Corbusier… |
CFA-Franc, 1 EUR = 655,957 XAF/XOF (tương ứng với tỷ giá của đồng Franc Pháp cũ trước 1960). Polynésie thuộc Pháp, 1 EUR= 119,2529826 XPF (CFP-Franc) Cabo… |
Congo thuộc Bỉ (tiếng Pháp: Congo Belge, tiếng Hà Lan: Belgisch-Kongo, Nl-Belgisch-Kongo.ogg) là thuộc địa của Bỉ ở Trung Phi, nay là Cộng hòa Dân chủ… |
cầu thủ quốc tế người Pháp Thadée Cisowski được nhận lương mỗi tháng 400 franc vào năm 1961, chỉ nhiều hơn 30% so với mức lương tối thiểu của Pháp (SMIC)… |
thương gia có ý định đặt cơ sở buôn bán ở Đại Việt cùng với số tiền 15.000 franc Pháp của gia đình mình cho, đem mua súng đạn và tàu chiến. Tháng 6 năm 1789… |