Kết quả tìm kiếm Faysal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Faysal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giúp đỡ của các sĩ quan Anh, Faysal đã thành lập một chính phủ tự trị ở Damas. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, Faysal đã xây dựng một nhà nước Ả… |
Faysal Bettache (sinh ngày 7 tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Queens Park Rangers. Ngày 28 tháng 8 năm 2018… |
Mer-Khamis Saleem Mahmoud Shalaby Elia Suleiman Barkhad Abdi Prince Abdi Faysal Ahmed Jonis Bashir Jiim Sheikh Muumin Nawar Boulboul Kosai Khauli Qusai… |
Krasnov Phutthadavong Chanthalome Visay Phaphouvanin Sengphet Thongphachan Faysal Antar Mahmoud Chahoud Khaled Hamieh Haitham Zein Fu Weng Lei Rosdi Talib… |
Cuộc tấn công Manbij, có tên khác là Chiến dịch Martyr và tướng Faysal Abu Layla, là một chiến dịch tấn công quân sự trong năm 2016 do Syrian Democratic… |
yqres.2007.06.002. ^ Haile-Selassie, Yohannes; Vrba, Elizabeth S.; Bibi, Faysal (2009). “Bovidae”. Trong Haile-Selassie, Yohannes; WoldeGabriel, Giday (biên… |
Abduwali Muse, thủ lĩnh cướp biển Barkhad Abdirahman trong vai Adan Bilal Faysal Ahmed trong vai Nour Najee Mahat M. Ali trong vai Walid Elmi Mohamed Ali… |
Annadurdyýew Jaloliddin Masharipov 1 bàn thắng Zohib Islam Amiri Farshad Noor Faysal Shayesteh Mustafa Zazai Kamil Al-Aswad Brak Thiva Keo Sokpheng Tôn Minh… |
Salim Rubai Ali • 1986-1990 Haidar Abu Bakr al-Attas Thủ tướng • 1969 Faysal al-Shaabi • 1969-1971 Muhammad Ali Haitham • 1971-1985 Ali Nasir Muhammad… |
21037/tau.2016.05.06. PMC 5002006. PMID 27652223. ^ Anaissie, James; Yafi, Faysal A.; Hellstrom, Wayne J. G. (2016). “Surgery is not indicated for the treatment… |
Khaybar về phía tây. Năm 1891, sau một cuộc nổi dậy ʿAbd al-Rahman bin Faysal bin Turki Al Saud rời Riyadh. Gia tộc Saudi sang lưu vong tại Kuwait, bao… |
6: Châu Chấn Nam, rapper, ca sĩ và vũ công người Trung Quốc 7 tháng 7: Faysal Bettache, cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Queens Park Rangers 17 tháng… |
kiến của Faysal Ahmed, tại bộ phim của Eric Tretbar “First Person Plural” với bối cảnh Romeo và Juliet thời hiện đại, với diễn xuất của Faysal Ahmed và… |
Khaybar về phía tây. Năm 1891, sau một cuộc nổi dậy ʿAbd al-Rahman bin Faysal bin Turki Al Saud rời Riyadh. Gia tộc Saudi sang lưu vong tại Kuwait, bao… |
Younghusband Didar Durdyýew 1 bàn Zohib Islam Amiri Ahmad Hatifi Hamidullah Karimi Faysal Shayesteh Vladimir Verevkin Khampheng Sayavutthi Assadhulla Abdulla Ali… |
Fahad Mustafa Faisal Rehman Faisal Qureshi Farooq Qaiser Fawad Afzal Khan Faysal Qureshi Feroze Khan Firdous Jamal Faizan Khawaja Ghulam Mohiuddin Ghayyur… |
Saud Thông tin chung Mất 1765 Hậu duệ Abdul Aziz bin Muhammad bin Saud Faysal Saud Ali Abdallah bin Muhammad bin Saud Hoàng tộc Nhà Saud Thân phụ Saud… |
Sri Lanka 1–3 Bangladesh Fuad 34' Dawn 37' Munna 61' (ph.đ.) Faysal 64'… |
Alexander Geynrikh Anzur Ismailov Nguyễn Văn Toàn Ahmed Al-Sarori 1 bàn Faysal Shayesteh Josef Shirdel Mathew Leckie Tommy Oar Mohammed Al Romaihi Sami… |
Al-Sarori Ala Al-Sasi 1 bàn Hassan Amin Zohib Islam Amiri Zubayr Amiri Faysal Shayesteh Josef Shirdel Mathew Leckie Tommy Oar Komail Al-Aswad Sami Al-Husaini… |