Kết quả tìm kiếm Erwin Fischer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Erwin+Fischer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Erwin Johannes Eugen Rommel (nghe) (15/11/1891 - 14/10/1944) còn được biết đến với tên Cáo Sa mạc, Wüstenfuchs nghe), là một trong những vị Thống chế… |
Rudolf von Salis, nhà văn, nhà sử học Thụy Sĩ (s. 1901) 15 tháng 7: Erwin Fischer, luật gia Đức (s. 1904) 16 tháng 7: Adolf von Thadden, chính khách Đức… |
131218098. PMID 11427710. See image 2 ^ Ward PD, Botha J, Buick R, De Kock MO, Erwin DH, Garrison GH, Kirschvink JL & Smith R (2005). “Abrupt and Gradual Extinction… |
ngày 30 tháng 8 năm 2008, truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2009 Lee, Dwight Erwin biên tập (1953), The Outbreak of the First World War: Who Was Responsible… |
Trevor-Roper 1992, tr. 263. ^ Erwin Wickert 1998, tr. 158.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFErwin_Wickert1998 (trợ giúp) ^ Erwin Wickert 1998, tr. 159.Lỗi… |
Wolff 1977: Giải Egon Erwin Kisch cho bài Der Zustand, eine hilflose Person zu sein trên báo Der Spiegel 1979: Giải Egon Erwin Kisch cho bài Auf deutsch… |
thiên tài như những người sáng lập môn vật lý lượng tử Wolfgang Pauli và Erwin Schrödinger, người thành lập môn phân tích tâm lý Sigmund Freud, cha đẻ… |
Erwin Neher (sinh 20 tháng 3 năm 1944 tại Landsberg am Lech, Bayern) là một nhà lý sinh học người Đức, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1991.… |
hai. Được thành lập vào ngày 25 tháng 9 năm 1939 tại Bergen gần Celle. Erwin Vierow, 15 Tháng 9, 1939 – 5 Tháng 8, 1940 Wolf Schede, 5 Tháng 8, 1940… |
nhóm dự bị để hỗ trợ Sư đoàn Panzer số 7 của Generalmajor (Thiếu tướng) Erwin Rommel đang tiến về phía eo biển Manche. Vào ngày 21 tháng 5, quân Anh sử… |
giảng dạy của 23 nhà khoa học được giải Nobel trong đó có Albert Einstein, Erwin Schrödinger, 1 nhà khoa học đoạt giải Turing, trên hai mươi Tổng thống Liên… |
nghiệm Fischer (thí nghiệm kiểm tra hiệu suất của dầu) Franz Joseph Emil Fischer (1877–1947), cùng với Hans Tropsch (1889–1935), Đức – chu trình Fischer–Tropsch… |
Goddard Space Flight Center. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2016. ^ a b Groten, Erwin (1 tháng 4 năm 2004). “Fundamental Parameters and Current (2004) Best Estimates… |
Friedlaender Harald Friedrich Harald Fritzsch Hellmut Fritzsche Klaus Fuchs Erwin Fues Peter Fulde Wolfgang Gaede Otto Willi Gail Richard Gans Carl Friedrich… |
26 tháng 5: Rainer Willingstorfer, nghệ nhân Áo (sinh 1940) 28 tháng 5: Erwin Welke, chính trị gia Đức 29 tháng 5: John Cipollina, nhạc sĩ nhạc rock Mỹ… |
cờ (s. 1910) 7 tháng 7: Heino Jaeger, họa sĩ Đức (s. 1938) 11 tháng 7: Erwin Seeler, cầu thủ bóng đá Đức (s. 1910) 12 tháng 7: Raimund Weissensteiner… |
SEVENTEEN. Phan Ngân (Phan Ngọc Ngân), nữ ca sĩ người Việt Nam 1 tháng 1: H. E. Erwin Walther, nhà soạn nhạc Đức (s. 1920) 1 tháng 1: Eugene Paul Wigner, nhà… |
"phospho hoá protein nghịch đảo" như một cơ chế điều hòa sinh học." 1991 Erwin Neher Bert Sakmann "được trao giải thưởng vì những khám phá của họ về chức… |
các nhà soạn nhạc có tên tuồi cua thế kỷ XX như Webern, Berg, Wellesz, Erwin Stein,... Ông mất năm 1951 tại Los Angeles, Hoa Kỳ. Trong giai đoạn sáng… |
ca. 1000-730 BC. Leiden, NL: E.J. Brill. ISBN 90-04-10426-7. Fahlbusch, Erwin; Bromiley, Geoffrey William (2005). The Encyclopedia of Christianity, Volume… |