Kết quả tìm kiếm Ernest I, Công tước Saxe Coburg và Gotha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ernest+I,+Công+tước+Saxe+Coburg+và+Gotha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Đức và đổi thành một tên thuần Anh hơn. Ví dụ cái tên Mountbatten là được đổi từ Battenberg, còn Windsor được đổi từ Saxe-Coburg và Gotha. ^ Huns… |
Albrecht xứ Sachsen-Coburg và Gotha (26 tháng 8 năm 1819 – 14 tháng 12 năm 1861), tên đầy đủ cùng tước hiệu khi sinh là Franz Albrecht August Karl Emanuel… |
Vương tộc Sachsen-Coburg và Gotha (tiếng Đức: Haus Sachsen-Coburg und Gotha) là một dòng dõi quý tộc Đức, một chi nhánh thuộc dòng Ernestine, chi trưởng… |
George V của Anh (thể loại Nhà Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) Saxe-Weimar-Eisenach đứng đại diện); Công tước Saxe-Coburg và Gotha (anh trai của Vương tế Albert, do Chủ tịch Hội đồng, Bá tước Granville, đứng đại diện); Hoàng… |
Sachsen-Coburg-Saalfeld (với công hiệu là Ernst III) từ năm 1806 đến năm 1826 và là công tước có chủ quyền đầu tiên của Sachsen-Coburg và Gotha từ năm 1826 đến năm… |
Victoria của Anh (đổi hướng từ Victoria I của Anh) kế vị ngai vàng và trở thành quân vương đầu tiên của nhà Saxe-Coburg và Gotha. Cha của Victoria là Vương tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn, con… |
Alfred của Liên hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (Alfred Ernest Albert; 6 tháng 8 năm 1844 – 30 tháng 7 năm 1900) là thành viên của Vương… |
Almanach de Gotha. Gotha, Saxe-Coburg and Gotha: Justus Perthes. 1825. tr. 3, 106–107. ^ (tiếng Anh)Lundy, Darryl. “The Peerage: Leopold I Georg Christian… |
được đổi thành "Công tử xứ Sachsen-Coburg và Gotha" và "Công tước xứ Sachsen" sau khi anh trai của ông, Ernst III xứ Sachsen-Coburg-Saalfeld nhận thêm… |
Edward VIII của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) hiệp Anh, Công tước xứ Sachsen-Coburg và Gotha (ông chú, đứng đại diện là Vương thân Louis xứ Battenberg); Thân vương và Vương phi xứ Wales (ông bà nội);… |
2009-03-26 tại Wayback Machine including the Houses của Hannover, Saxe-Coburg and Gotha và Windsor. Chronology of the House của Hannover Lưu trữ 2008-05-16… |
Louis-Philippe của Bỉ (thể loại Công tử Sachsen-Coburg và Gotha) của Ernst, được lấy theo tên của chú của Thái tử là Công tước Ernst I của Sachsen-Coburg và Gotha. Thái tử Louis-Philippe qua đời vào ngày 16 tháng 5… |
ông nội Agusta - Ernest I, Công tước Saxe-Gotha - là một người cháu gái của Christoph, Công tước xứ Württemberg. Trong khi đó, Công tước Christoph có bà… |
Newspapers.com. ^ a b “Family Tree: House of Saxe-Coburg and Gotha”. H.H. Prince Andreas of Saxe-Coburg and Gotha, Duke of Saxony. 2018. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Edward VII của Anh (thể loại Vương tộc Saxe-Coburg và Gotha (Anh)) Sachsen-Coburg và Gotha và Công tước xứ Saxony. Ông được tấn phong Thân vương xứ Wales và Bá tước xứ Chester ngày 8 tháng 12 năm 1841, Bá tước của Dublin… |
Công quốc Sachsen-Gotha (tiếng Anh: Saxe-Gotha) là một nhà nước thuộc Đế chế La Mã Thần thánh, một trong những công quốc Sachsen do nhánh Ernestine của… |
Emmanuel của Saxe-Coburg-Gotha (1840) Willem II của Hà Lan (1845) Sir George Nugent (1846) Thomas Grosvenor (1846) Henry William Paget, Hầu tước của Anglesey… |
Sachsen-Saalfeld (đổi hướng từ Saxe-Saalfeld) Công tước xứ Sachsen-Coburg-Saalfeld (1729–1745) ^ (tiếng Đức) Harold Sandner, Das Haus von Sachsen-Coburg und Gotha 1826 bis 2001 [The House of Saxe-Coburg… |
ngày 9 tháng 8, 1902. ^ George V thay đổi tên của vương tộc Anh từ Saxe-Coburg và Gotha thành Windsor vào ngày 17 tháng 7, 1917. Thay đổi này được thực hiện… |
William IV của Anh (đổi hướng từ William IV của Liên hiệp Anh và Ireland) hộ Bỉ độc lập và, sau khi ứng cử viên đến từ Hà Lan và Pháp không được chấp nhận, ông ủng hộ Hoàng tử Leopold xứ Saxe-Coburg và Gotha, chồng cũ của cháu… |