Entoprocta

Kết quả tìm kiếm Entoprocta Wiki tiếng Việt

  • Alucita entoprocta là một loài bướm đêm thuộc họ Alucitidae. Loài này có ở Tanzania. ^ “Afro Moths”. Afro Moths. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.[liên…
  • Hình thu nhỏ cho Động vật
    Brooks/Cole. tr. 808–812. ISBN 0-03-025982-7. ^ “ITIS Standard Report Page: Entoprocta”. Integrated Taxonomic Information System. 2006. Truy cập ngày 26 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Động vật không xương sống
    gen giữa chúng. Các ngành khác gồm Acoelomorpha, Brachiopoda, Bryozoa, Entoprocta, Phoronida, và Xenoturbellida. Động vật không xương sống biển Bệnh của…
  • Hình thu nhỏ cho Ngành Giun đốt
    Phylogenomics Supports the Resurrection of Bryozoa Comprising Ectoprocta and Entoprocta”. Molecular Biology and Evolution. 24 (12): 2723–2729. doi:10.1093/molbev/msm214…
  • ngành Linguliformea Ngành Động vật hình rêu (Ectoprocta/ Bryozoa) Ngành Entoprocta / Kamptozoa Ngành Agmata Chi Sialomorpha † Cấp bậc (thực vật học) Cấp…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách bộ thuộc nhánh động vật đối xứng hai bên
    Hederellida † Bộ Melicerititida † Bộ Rhabdomesida † Bộ Trepostomatida † Ngành Entoprocta Không có lớp, bộ, chỉ phân làm 4 họ Barentsiidae, Loxokalypodidae, Loxosomatidae…
  • Hình thu nhỏ cho Phân loại giới Động vật
    Mollusca Nemertea Kamptozoa Lophophorata †"Tommotiida" Brachiopoda Bryozoa Entoprocta Phoronida Các nhóm có vị trí chưa chắc chắn Mesozoa Orthonectida (Annelida…
  • Scalidophora Kinorhyncha Loricifera Priapulida Ngoài ra, Cycliophora, Entoprocta và Tardigrada đôi khi cũng bao gồm trong đây. Phân loại giới Động vật…
  • Hình thu nhỏ cho Phân loại Động vật không xương sống (Brusca & Brusca, 2003)
    Acoelomate (sinh vật không khoang) các ngành Platyhelminthes, Gastrotricha, Entoprocta, Gnathostomulida, Cycliophora. Blastocoelomate (sinh vật có khoang giả)…
  • Hình thu nhỏ cho Trochozoa
    Phylogenomics Supports the Resurrection of Bryozoa Comprising Ectoprocta and Entoprocta”. Molecular Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 24 (12): 2723–2729…
  • Hình thu nhỏ cho Ngành Tay cuộn
    16 tháng 11 năm 2009. Nielsen, C (2002). “The Phylogenetic Position of Entoprocta, Ectoprocta, Phoronida, and Brachiopoda”. Integrative and Comparative…
  • Hình thu nhỏ cho Giun móng ngựa
    Tóm tắt các đặc diểm phân biệt Đặc điểm Phoronida Brachiopoda Bryozoa Entoprocta Xúc từ rỗng Có Có Có Không Bảo vệ và hỗ trợ Một cái ống kitin dựng đứng…
  • Hình thu nhỏ cho Động vật miệng tròn
    M. Kristensen (1995). “Cycliophora is a new phylum with affinities to Entoprocta and Ectoprocta”. Nature. 378 (6558): 711–714. Bibcode:1995Natur.378..711F…
  • Hình thu nhỏ cho Kinorhyncha
    cát và cửa sông nước lợ; sống trên hydroid, động vật có hậu môn trong (entoprocta) hoặc bọt biển (porifera). Họ hàng gần nhất của chúng là các ngành Loricifera…
  • Hình thu nhỏ cho Đa dạng sinh học toàn cầu
    ↳ Gastrotricha 400 - ↳ Kinorhyncha 130 - ↳ Nematomorpha 331 ~2,000 ↳ Entoprocta (Kamptozoa) 170 170 ↳ Gnathostomulida 97 - ↳ Priapulida 16 - ↳ Loricifera…
  • Hình thu nhỏ cho Alucita
    desmodactyla Alucita devosi Alucita dohertyi Alucita ectomesa Alucita entoprocta Alucita eteoxantha Alucita eudactyla Alucita eudasys Alucita eumorphodactyla…
  • Hình thu nhỏ cho Động vật đối xứng hai bên
    Hyolitha † Nemertea Brachiozoa Phoronida Brachiopoda Bryozoa s.l. Bryozoa Entoprocta Mollusca Annelida Superphylum Mesozoa Monoblastozoa Dicyemida Orthonectida…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách sinh vật được đặt tên theo người nổi tiếng
    Loureedia annulipes Nhện Reed, LouLou Reed Loxosomatoides sirindhornae Entoprocta Sirindhorn Lutheria Tò vò Luther, MartinMartin Luther Mackenziurus johnnyi…
  • Hình thu nhỏ cho Nephrozoa
    ngành Lophotrochozoa Sipuncula Hyolitha † Nemertea Phoronida Bryozoa Entoprocta Brachiopoda Mollusca Annelida Danh pháp đồng nghĩa Eubilateria Peter Ax…
  • Hình thu nhỏ cho Eumetazoa
    Gnathostomulida Micrognathozoa Cycliophora Liên ngành Lophotrochozoa Sipuncula Hyolitha† Nemertea Phoronida Bryozoa Entoprocta Brachiopoda Mollusca Annelida Echiura…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Vũ Hồng VănLưu BịTập Cận BìnhVũng TàuNguyễn Phú TrọngPhilippinesHình thoiHoàng Hoa ThámChùa Thiên MụChí PhèoTrí tuệ nhân tạoLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhNguyễn Thị ĐịnhHoàng thành Thăng LongGái gọiĐạo giáoNúi Bà ĐenNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamHành chính Việt Nam thời NguyễnCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamHà NộiBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBayer 04 LeverkusenBà Rịa – Vũng TàuTưởng Giới ThạchNguyễn Tân CươngTwitterTrà VinhDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhSao MộcNguyễn Đình ThiTháp EiffelMôi trườngLục bộ (Việt Nam)Danh sách thành viên của SNH48Huy CậnDanh mục sách đỏ động vật Việt NamTrần Thanh MẫnNguyễn Chí ThanhJosé MourinhoGia KhánhArsenal F.C.Châu Nam CựcBắc KinhLiên bang Đông DươngĐắk LắkQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiTrần Nhân TôngMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamSố nguyênNhà Lê sơDấu chấm phẩyQuảng NamHợp chất hữu cơThủ dâmInter MilanVõ Tắc ThiênLucas VázquezMin Hee-jinSao HỏaVạn Lý Trường ThànhKazakhstanHoa xuân caCúp FAMona LisaGoogleLiên Hợp QuốcLe SserafimTứ bất tửNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamManchester City F.C.Hiếp dâmVụ phát tán video Vàng AnhBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024HổLê Thái Tổ🡆 More