Kết quả tìm kiếm Edom Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edom", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dãy núi giàu khoáng chất màu đỏ gần đó được gọi là "הרי אדום" (harei edom). Edom, có nghĩa là "nước da hồng hào", cũng là một tên gọi khác trong tiếng… |
Edom là một thành phố thuộc quận Van Zandt, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 375 người. Dân số năm 2000: 322 người. Dân số năm 2010:… |
phụng ở Levant cổ đại, ban đầu được liên kết với các địa danh như Seir, Edom, Paran và Teman, rồi sau được liên hệ với vùng Canaan. Ông được coi là vị… |
Cheumatopsyche edom là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |
Mannea, Gutium, Phoenicia / Canaan, Aramea (Syria), Arabia, Israel, Judah, Edom, Moab, Samarra, Cilicia, Cộng hòa Síp, Chaldea, Nabatea, Commagene, Dilmun… |
thành các vương quốc được nhắc đến trong Kinh Thánh (Gileed, Ammon, Bashan, Edom và Moab). Vào thế kỷ X TCN, lãnh thổ bị sáp nhập vào vương quốc Israel. Khoảng… |
Hêrôđê sinh trưởng trong một gia đình quyền quý có nguồn gốc Nabatea và Edom, tổ tiên ông đã cải sang Do Thái giáo. Cha của Hêrôđê là Antipater xứ Êđôm… |
rằng Rekem là tên gốc và Rekem xuất hiện trong Dead Sea scrolls như là một Edom vĩ đại, gần như mô tả về Petra. Nhưng trong các bản viết bằng chữ Aramaic… |
hướng bắc dọc theo Tử Hải. Lộ trình này buộc họ phải băng qua lãnh thổ của Edom, Moab và Ammon. Các dân tộc này là hậu duệ của Lot. Bởi vì Lot là cháu của… |
Từ trong tiếng Hebrew admoni אדמוני (gốc từ là ADM אדם, xem thêm Adam và Edom), thường được dịch thành "nâu đỏ" được sử dụng để mô tả màu tóc của Esau… |
nhiệm làm chỉ huy nổi dậy ở Galilee và Eleazar ben Hanania làm tư lệnh tại Edom. Sau đó, tại Jerusalem, một nỗ lực của Menahem ben Yehuda, lãnh đạo của Sicarii… |
ngôn ngữ Canaan khác là tiếng Hebrew, tiếng Ammon, tiếng Moab, và tiếng Edom. Khu vựng nơi Phoenicia từng hiện diện gồm Đại Syria, và Tiểu Á (nơi nó chí… |
dưới thời Vua Ahaz: "Vào thời đó vua Edom lấy lại Elath cho Edom, và xua đuổi người Judah và mang người Edom tới đây ở." Đây là một thương cảng tấp… |
Resafa ở thượng nguồn sông Euphrates. Rất nhiều vương quốc cổ, bao gồm cả Edom, Moab, Ammon, và rất nhiều bộ lạc người Aramaean phụ thuộc rất lớn vào tuyến… |
- (930 TCN – 720 TCN) Vương quốc Judah - (930 TCN – 586 TCN) Vương quốc Edom - (khoảng 900 TCN - c. 600 TCN) Vương quốc Urartu - (858 TCN – 585 TCN) Vương… |
một câu mà cậu ấy học trong ngày hôm đó. Đứa trẻ trả lời "Tôi sẽ trả thù Edom bằng bàn tay của người Israel chúng tôi" (Ez. 25,14). Nero hoảng sợ, tin… |
Phrygia, các nước Tân-Hitti, Hurri, bắc Arabia, Gutium, Israel, Judah, Moab, Edom, Corduene, Cilicia, Mannea và một số phần của Hy Lạp cổ đại (như Síp), và… |
ISBN 978-1-57591-079-6. Sawyer, John F. A.; J. A. Clines, David (1983). Midian, Moab and Edom: The History and Archaeology of Late Bronze and Iron Age Jordan and North-West… |
Omri. Triều đại của Jeroham đánh dấu sự đi xuống và suy yếu. Cuộc nổi dậy ở Edom khiến Jeroham phải thừa nhận nền độc lập của người dân nơi đây từ hoàng gia… |
để vào hội đường — Deut. 23:8-9 165. Không cấm thế hệ thứ ba của con cháu Edom cải đạo để vào hội đường — Deut. 23:8-9 166. Cấm mamzer (con đẻ ngoài giá… |