Kết quả tìm kiếm Duisburg Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Duisburg” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Duisburg [dyːsbʊʁk] là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích 232,82 km², dân số thời điểm cuối năm 2022 là… |
phố lớn nhất là Köln. Các thành phố quan trọng khác gồm Dortmund, Essen, Duisburg, Oberhausen, Aachen, Bielefeld, Bonn, Bochum, Bottrop, Bergisch Gladbach… |
Oberliga West: Borussia Dortmund, 1. FC Köln, Meidericher SV (now MSV Duisburg), Preußen Münster, Schalke 04 Từ Oberliga Südwest: 1. FC Kaiserslautern… |
Spielverein 02 e. V. Duisburg, hay đơn giản MSV Duisburg (phát âm tiếng Đức: [ʔɛm ʔɛs faʊ ˈdyːsbʊɐ̯k]), là một câu lạc bộ bóng đá Đức đến từ Duisburg, Bắc Rhine-Westphalia… |
số 12 triệu người. Từ Tây sang Đông, khu vực này bao gồm các thành phố Duisburg, Oberhausen, Bottrop, Mülheim an der Ruhr, Essen, Gelsenkirchen, Bochum… |
và Ratingen, và chảy ra sông Rhein ở Angerhausen, một huyện ở miền nam Duisburg. ^ a b Quản lý thông tin Địa hình học ở Köln, GEObasis Nordrhein-Westfalen… |
huyện giáp ranh là Borken, Recklinghausen, thành phố Bottrop, Oberhausen, Duisburg và Krefeld, các huyện Viersen, Cleves. Huyện được lập năm 1975 thông qua… |
Khánh Bình Tây, Việt Nam) là một nhà toán học người Việt, giáo sư Đại học Duisburg-Essen, Đức. Ông được biết đến với các đóng góp quan trọng về lý thuyết… |
động vật nuôi nhốt chỉ là 33 tháng. Một cá thể tên là Baby tại Sở thú Duisburg, Đức, đã sống ít nhất 46 năm, dành 45 năm 9 tháng ở sở thú. Cá heo sông… |
của Otto-von-Guericke và hoàn thành luận án tiến sĩ năm 2016 tại Đại học Duisburg-Essen. Ông cũng làm việc như một huấn luyện viên trí nhớ và là một tác… |
diễn viên và nhà văn 19 tháng 1 – Klaus Wunder, 73, cầu thủ bóng đá (MSV Duisburg, Bayern Munich, Thế vận hội 1972). 22 tháng 1 – Elke Erb, 85, tác giả.… |
(1922-1960), và trở thành thủ đô của Togo độc lập năm 1960. Lomé kết nghĩa với: Duisburg, Đức (2010) Thâm Quyến, Trung Quốc (1997) Đài Bắc, Đài Loan (1966) ^ “Klimatafel… |
đồng loại người Đức. Hắn được biết đến với biệt danh Ruhr Cannibal hay Duisburg Man-Eater. Joachim bị kết tội giết hại dã man 8 người nhưng hắn đã tự thú… |
lý bao gồm: Thế kỷ 17 hoặc sớm hơn Atlas Sive Cosmographicae (Mercator, Duisburg, hiện nay là Đức, 1595) Atlas Novus (Blaeu, Hà Lan, 1635–1658) Atlas Maior… |
người. Thành phố nằm bên sông Emscher trong khu vực Ruhr, Đức, nằm giữa Duisburg (cỡ 12 km) và Essen (cỡ 13 km). Thành phố đăng cai Liên hoan phim ngắn… |
phố giáp ranh Düsseldorf (theo chiều kim đồng hồ từ phía bắc): thành phố Duisburg, quận Mettmann (Ratingen, Mettmann, Erkrath, Hilden, Langenfeld, và Monheim)… |
bao gồm Düsseldorf (thủ phủ Nordrhein-Westfalen), Köln, Essen, Dortmund, Duisburg, và Bochum. Cổng thông tin Đức Cổng thông tin Liên minh châu Âu Địa lý… |
mại. Năm 2011, Trùng Khánh bắt đầu có dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến Duisburg Đức qua Kazakhstan, Nga và Ba Lan. Tuyến đường này đã rút ngắn thời gian… |
của đội bóng, chứng kiến thắng lợi đảm bảo 1-0 trên sân nhà trước MSV Duisburg. Ông vẫn là huấn luyện viên của đội trong bảy năm và dẫn dắt Mainz lần… |
năm 2005. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009. ^ “Cities Twinned with Duisburg”. duisburg.de. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng… |