Dobrudzha

Kết quả tìm kiếm Dobrudzha Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Bulgaria
    và Dniepr (được gọi là Ongal), và chinh phục Moesia và Tiểu Scythia (Dobrudzha) từ Đế quốc Byzantine, mở rộng hãn quốc mới của mình xa thêm nữa về phía…
  • Hình thu nhỏ cho Học viện Hải quân Nikola Vaptsarov
    Trường đã tham gia vào cuộc đổ bộ  tại Balchik, trong sự trở lại của Dobrudzha Phía Nam trên biên giới của Vương quốc Bulgaria. Vào năm 1942, với Sắc…
  • Nikolay Minkov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    trận đấu mặc dù đội thua cuộc. Ngày 15 tháng 1 năm 2016, Minkov gia nhập Dobrudzha Dobrich theo dạng cho mượn đến hết mùa giải B Group 2015–16. Tính đến…
  • số Đội 2 Montana 1–2 Lokomotiv GO Chernomorets Burgas 0–1 (aet) Botev Plovdiv Pirin Blagoevgrad 1–6 Levski Sofia Rusenets Ruse 0–3 Dobrudzha Dobrich…
  • Tarnovo Lokomotiv Ruse 4–2 Dorostol Silistra Bdin Vidin 3–0 Lokomotiv Mezdra Dobrudzha Dobrich 1–0 Cherno More Varna Levski Sofia 7–0 Hebros Harmanli…
  • Petrich 1–2 Slavia-Chengelov Zagorets Nova Zagora 0–2 Chernomorets Burgas Dobrudzha Dobrich 3–1 Vinarov Pleven Lokomotiv Sofia 7–0 Dorostol Silistra…
  • Ivaylo Lazarov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    Đội Dobrudzha Dobrich Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2010–2013 Dobrudzha Dobrich 46 (3) 2014 Dunav Ruse 10 (0) 2014 Dobrudzha Dobrich…
  • Mihail Petrov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    Sofia 39 (3) 2011 Dorostol Silistra 7 (0) 2012 Botev Vratsa 3 (0) 2012 Dobrudzha Dobrich ? (?) 2013 Oborishte 12 (0) 2013 Slivnishki Geroy ? (?) 2014 Oborishte…
  • Kapitanov (từ Dobrudzha Dobrich) 15 TĐ Ivan Tsachev (từ Nesebar) 18 TV Emil Kolev (từ Vitosha Bistritsa) 28 TV Kristiyan Georgiev (từ Dobrudzha Dobrich) 31…
  • Blagoevgrad Shumen 1–5 Lokomotiv Sofia Vihar Aytos 2–1 Etar Veliko Tarnovo Dobrudzha Dobrich 0–1 Lokomotiv Plovdiv Dorostol Silistra 1–4 Zavod 12 Sofia Sliven…
  • Hình thu nhỏ cho Nikolay Hristozov (cầu thủ bóng đá)
    Nikolay Hristozov (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    2008–2010 Lokomotiv Mezdra 57 (0) 2010–2012 Minyor Pernik 51 (0) 2013–2014 Dobrudzha Dobrich 49 (1) 2015–2016 Lokomotiv 2012 Mezdra 29 (0) 2016– Vitosha Bistritsa…
  • Sofia Spartak Varna 1–1 (aet) 2–2 (aet) (R) 0–1 (aet) (2nd R) Cherno More Varna Dobrudzha Dobrich 1–1 (aet) 0–0 (aet) (R) 1–2 (2nd R) Spartak Pleven…
  • Hình thu nhỏ cho Petar Jekov
    Bulgaria 44 (25) Sự nghiệp quản lý Năm Đội 1976–1977 Hebar Pazardzhik 2000 Dobrudzha Dobrich Thành tích huy chương *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc…
  • Hình thu nhỏ cho Vladislav Uzunov
    Vladislav Uzunov (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    Kaliakra Kavarna 24 (4) 2013–2015 Haskovo 53 (8) 2015 CSKA Sofia 7 (2) 2016 Dobrudzha Dobrich 11 (1) 2016–2017 Lokomotiv GO 22 (2) 2017– Slavia Sofia 17 (1)…
  • Hình thu nhỏ cho Ivaylo Dimitrov (cầu thủ bóng đá, sinh 1989)
    Ivaylo Dimitrov (cầu thủ bóng đá, sinh 1989) (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    Svetkavitsa 1 (0) 2011 Etar 1924 9 (1) 2012 Nesebar 12 (1) 2012–2014 Dobrudzha Dobrich 71 (21) 2015– Slavia Sofia 77 (20) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡…
  • Kostadin Nichev (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    (BT) 2009–2013 Lyubimets 2007 69 (1) 2013–2014 Haskovo 37 (2) 2015–2016 Dobrudzha Dobrich 40 (6) 2016– Pirin Blagoevgrad 39 (1) *Số trận ra sân và số bàn…
  • Hình thu nhỏ cho Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bulgaria
    (130 in) Dobrudzha 07 4 Marinkov, DimitarDimitar Marinkov 11 tháng 9 năm 1993 1,96 m (6 ft 5 in) 84 kg (185 lb) 328 cm (129 in) 316 cm (124 in) Dobrudzha 07…
  • Hình thu nhỏ cho Krasimir Stanoev
    Krasimir Stanoev (thể loại Cầu thủ bóng đá PFC Dobrudzha Dobrich)
    2012–2016 Litex Lovech 17 (0) 2013 → Pirin Razlog (mượn) 12 (0) 2014 → Dobrudzha Dobrich (mượn) 28 (7) 2015 → Pirin Blagoevgrad (mượn) 6 (0) 2015–2016…
  • Đội 1 Tỉ số Đội 2 Spartak Pleven 2–0 Dobrudzha Dobrich Cherno More Varna 2–1 Spartak Varna Tundzha Yambol 1–0 Pavlikeni Minyor Pernik 0–4 Spartak Sofia…
  • Pernik 3–1 Pirin Blagoevgrad Tundzha Yambol 0–2 Cherno More Varna Belasitsa Petrich 1–0 Rodni Krile Sofia Dobrudzha Dobrich 0–3 (w/o) Lokomotiv Plovdiv…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bà Rịa – Vũng TàuMona LisaHàn TínNguyễn Bỉnh KhiêmSóng thầnTưởng Giới ThạchHệ sinh tháiTây Bắc BộSố nguyênKim Soo-hyunCần ThơPhan Văn MãiXĐắk LắkViệt MinhNguyễn Thị BìnhBiển ĐôngNguyễn Thị Kim NgânCúp bóng đá trong nhà châu ÁSécLong AnTrường Đại học Kinh tế Quốc dânDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanChu vi hình trònQuần thể di tích Cố đô HuếKai HavertzCông an thành phố Hải PhòngMiduXVideosXuân DiệuTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Hải PhòngGia đình Hồ Chí MinhBảy hoàng tử của Địa ngụcChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Danh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanĐịa đạo Củ ChiChợ Bến ThànhLạc Long QuânTrận Bạch Đằng (938)Ngô QuyềnSố chính phươngÔng Mỹ LinhĐền HùngDanh sách thủy điện tại Việt NamJude BellinghamTư Mã ÝDiego GiustozziBóng đáHàn Mặc TửWikipediaMin Hee-jinMaNgaNew ZealandGiê-suAldehydeRomeo và JulietHứa Quang HánĐộ (nhiệt độ)Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLịch sửTỉnh thành Việt NamOne PieceChuyện người con gái Nam XươngGiải vô địch bóng đá châu ÂuẤn ĐộUkrainaBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Minh Lan TruyệnGốm Bát TràngPhạm Văn ĐồngLê Thái TổTrần Đại NghĩaLê Quý ĐônNam BộElon MuskTây Nguyên🡆 More