Kết quả tìm kiếm Dinar Jordan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dinar+Jordan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
Additionally, some de facto currencies circulate in the territory: the Algerian dinar is used in Sahrawi refugee camps in Tindouf and the Mauritanian ouguiya… |
multiple currencies. In the West Bank, the Israeli new sheqel and Jordanian dinar are widely accepted; while in the Gaza Strip, the Israeli new sheqel and… |
Út, Bahrain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, Oman, Qatar, các vùng lãnh thổ Palestine (Bờ Tây và Dải… |
Dinar (/dɪˈnɑːr/) là đơn vị tiền tệ chính ở một số quốc gia vùng Địa Trung Hải và việc sử dụng nó trong lịch sử thậm chí còn phổ biến hơn. Từ tiếng Anh… |
Dinar có thể là: Một số quốc gia ở Tây Nam Á, Bắc Phi và Nam Âu dùng làm tên gọi đơn vị tiền tệ. Dinar Algérie Dinar Bahrain Dinar Iraq Dinar Jordan Dinar… |
Jordan là một nước nhỏ với nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế nhưng nền kinh tế đã có sự tiến bộ lớn kể từ khi bắt đầu thành lập quốc gia. GDP bình quân… |
năm 1945 với sáu thành viên: Ai Cập, Ả Rập Xê Út, Iraq, Ngoại Jordan (đổi tên thành Jordan vào năm 1949), Liban và Syria. Yemen gia nhập vào ngày 5 tháng… |
nay bao gồm: Dirham Maroc Dirham UAE 1/100 Dinar Iraq 1/1000 Dinar Libya 1/100 Cardarial 1/10 Dinar Jordan 1/100 Somoni Tajikistan Hiện tại người ta biết… |
chính tại Đế quốc Ottoman 1/100 của đồng bảng Ai Cập 1/100 của đồng dinar Jordan 1/100 của đồng lira Liban 1/100 của đồng bảng Sudan 1/100 của đồng bảng… |
Iraq Dinar Jordan - Jordan, Vùng lãnh thổ Palestine Dinar Kelantan - Kelantan Dinar Krajina - Krajina Dinar Kuwait - Kuwait Dinar Libya - Libya Dinar Cộng… |
B"). Các lãnh thổ còn lại, gồm cả các khu định cư Israel, vùng Thung lũng Jordan, và những con đường nối giữa các cộng đồng Palestine, vẫn nằm hoàn toàn… |
368 3 Dinar Iraq Iraq IRR 364 2 Rial Iran Iran ISK 352 2 Krona Iceland Iceland JMD 388 2 Dollar Jamaica Jamaica JOD 400 3 Dinar Jordan Jordan JPY 392… |
giàu có nhờ dựa vào trữ lượng dầu mỏ dồi dào trên lãnh thổ. Đồng Kuwait Dinar là đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất trên thế giới. Các ngành công nghiệp… |
Nisrine Dinar (sinh ngày 14 tháng 1 năm 1988) là một vận động viên điền kinh người Ma rốc, chuyên về nhảy sào. Thành tích tốt nhất của cô ấy là 4.05 m (13 ft 31⁄4 in)… |
của tờ 1.000 rial Iran (1992). Mặt sau của tờ tiền 1 dinar Jordan (1959). Kể từ năm 1992, tờ 20 Dinar mang hình ảnh của Dome. 50 riyal Ả Rập Xê Út (1983)… |
Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran (Tỉnh Kurdistan) về phía đông. Thủ đô Bagdad là trung… |
sản, có chút ít đất đai thì ông để lấy hoa lợi cho gia đình, còn 7 đồng dinar thì bố thí cho người nghèo. Ông cũng còn thanh gươm trị giá mấy đồng tiền… |
Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại.… |
riêng). Đã có những thảo luận về việc gia nhập hội đồng của các nước như Jordan, Maroc, và Yemen. Không phải tất cả các nước láng giềng Vùng Vịnh Ba Tư… |