Kết quả tìm kiếm De Administrando Imperio Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "De+Administrando+Imperio", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
của Hoàng đế Constantine Porphyrogennetos (trị vì 913–959) trong De Administrando Imperio của mình cho strategos địa phương liên quan đến khả năng xảy ra… |
(tiếng Hy Lạp: βοεβόδας) ban đầu được ghi chép trong tài liệu De Administrando Imperio của hoàng đế Byzantine Konstantinos VII vào thế kỷ thứ 10, liên… |
Tekin. ^ a b Curta 2006, tr. 182. ^ Constantine Porphyrogenitus: De Administrando Imperio (ch. 37), p. 171. ^ Macartney 1968, tr. 104-105. ^ Pritsak 1975… |
của mình gồm De Administrando Imperio (dịch sang tiếng Hy Lạp là Πρὸς τὸν ἴδιον υἱόν Ῥωμανόν), De Ceremoniis (Περὶ τῆς Βασιλείου Τάξεως), De Thematibus… |
Đến thế kỷ 10, hoàng đế Konstantinos VII viết trong tác phẩm De Administrando Imperio của ông đề cập đến Rasa như một khu vực biên giới giữa Bulgaria… |
Khortytsia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) mậu dịch từ người Varangia đến người Hy Lạp. Trong chuyên luận De Administrando Imperio của mình, Hoàng đế Constantine VII đề cập đến đảo Thánh Georgiy… |
B. Bury, History of the Later Roman Empire, §4, trang 408. ^ De Administrando Imperio, Byzantine Emperor Constantine VII Porphyrogenitos, ^ Stjepan Antoljak… |
Moravcsik, Gyula biên tập (1967) [1949]. Constantine Porphyrogenitus: De Administrando Imperio (ấn bản 2). Washington, DC: Dumbarton Oaks Center for Byzantine… |
Porphyrogeniti De Thematibus et De Administrando Imperio, Corpus Scriptorum Historiæ Byzantinæ, 1st ed., Bonn, 1840, trang 154 ^ Konstantinos Porphyrogenitos De Administrando… |
Denis (2009). “4.1.1. Early Medieval Bosnia in Porphyrogenitus' De Administrando Imperio”. The Roots of the Religious, Ethnic, and National Identity of… |
Gyula biên tập (1967), Constantine Porphyrogenitus De Administrando Imperio [De Administrando Imperio của Konstantinos VII] (bằng tiếng Hy Lạp và Anh),… |
(như tài liệu được dẫn chứng trong tác phẩm của ông có tựa đề De Administrando Imperio). Kể từ thời điểm này, chính phủ của Romanos coi như đã thoát khỏi… |
(kroatisch). ^ L. V. Bertarelli, Dalmazia, Milano 1934. ^ See De Administrando Imperio, Greek and English, Greek text edited by Gy Moravcsik. translation… |
Lịch sử Beograd (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) chính trong Đế quốc Ottoman (tạm tương đương cấp quận, huyện) ^ De Administrando Imperio, tiêu đề Latinh của tác phẩm tiếng Hy Lạp "Πρὸς τὸν ἴδιον υἱὸν… |
một trong những "quan chấp chính người Rus" được nhắc đến trong De administrando imperio. Đáng tiếc là, Primary Chronicle không nói lên cụ thể mối quan… |
(1865) Tan rã năm 1154 Tabula Rogeriana của Muhammad al-Idrisi De Administrando Imperio – Nguồn thành văn thế kỷ 10 viết bởi Hoàng đế Constantine VII Lịch… |
“Kaegi319” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ De Administrando Imperio, ch. 32 [Of the Serbs and of the country they now dwell in.]: "the… |
of Reference (1913). See also Constantine VII Porphyrogenitus, De administrando imperio; Greek text edited by Gy. Moravcsik; English translation by R.… |
Budjak (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Đức (de)) Century. 'The deserted Cities' in the Constantine Porphyrogenitus' De administrando imperio." Stelian Brezeanu. ^ Ion Nistor, "Istoria Basarabiei". ^ C. Stamati… |
được tìm thấy trong tên tiếng Hy Lạp của Brač, Elaphousa. Theo De Administrando Imperio (k. 950) của Konstantinos VII, Ragusa được thành lập vào thế kỷ… |