Kết quả tìm kiếm David Janowski Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "David+Janowski", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Breslau (1912). Anh có điểm cộng với Richard Teichmann (+ 6-2 = 6), David Janowski (+ 3-1 = 0), Carl Schlechter (+ 2-1 = 11) và Aron Nimzowitsch (+ 3-2… |
có một chiến thắng nào, trong khi Lasker ghi được + 2−1 = 2; so với David Janowski Tarrasch đạt +3 so với con số khổng lồ +22 của Lasker; so với Géza Maróczy… |
ra liên kết cho nhóm sau. Botvinnik và Reshevsky đã chơi với Lasker và Janowski, với sự nghiệp dài, và chơi cờ với nhiều người trẻ tuổi hơn. Najdorf vốn… |
Bogoljubov, Savielly Tartakower, Frederick Yates, Edward Lasker và David Janowski) . Về mặt kĩ thuật thì lối chơi của Alekhine hay hơn hầu hết các đối… |
ISBN 978-1-4008-5318-2. OCLC 489692159. Baár, Monika; Falina, Maria; Janowski, Maciej; Kopeček, Michal; Trencsényi, Balázs Trencsényi (2016). A History… |
đấu một chiều với Steinitz, Frank Marshall, Siegbert Tarrasch và Dawid Janowski, và chỉ bị đe dọa nghiêm trọng trong trận đấu năm 1910 với Carl Schlechter… |
đó. Siegbert Tarrasch vô địch giải này, vượt qua Carl Schlechter, Dawid Janowski, Frank Marshall, Amos Burn và Mikhail Chigorin. Những kỳ thủ này đều được… |
Biomolecular and Palaeoecological Perspectives” (PDF). Trong Barker, Grame; Janowski, Monica (biên tập). Why cultivate? Anthropological and Archaeological Approaches… |
9-39 ^ Holy Alliance, Catholic Encyclopedia ^ Danuta Przekop, Maciej Janowski, Polish Liberal Thought Up to 1918, Central European University Press,… |
Microsoft. ngày 17 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2007. ^ Janowski, Davis D. (ngày 31 tháng 1 năm 2007). “Buying Guide: Web E-Mail Clients”… |
landscapes by Rychter. Arcadja Auctions database, 2002–2010. ^ a b c d e David Rapp "The Lost Legacy," Lưu trữ 2011-07-28 tại Wayback Machine Haaretz English… |
0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ 1TM Sylwester Janowski (1976-12-08)8 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Siarka Tarnobrzeg 1TM Andrzej Bledzewski… |
Yuri Temirkanov, Sir Neville Marriner, David Zinman, Zdeněk Mácal, Jun Märkl, Ruben Gazarian, Marek Janowski, Herbert Blomstedt, và Michael Tilson Thomas… |
conductor (Philharmonia Baroque Orchestra) "Henze: Symphonies Nos. 3–5" Marek Janowski, conductor (Rundfunk-Sinfonieorchester Berlin) Martinu: The 6 Symphonies… |
(1977-06-11)11 tháng 6, 1977 (16 tuổi) Stilon Gorzów Wielkopolski 12 1TM Sylwester Janowski (1976-12-08)8 tháng 12, 1976 (16 tuổi) Siarka Tarnobrzeg 13 4TĐ Piotr Bielak… |