Kết quả tìm kiếm Dãy núi Coast Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dãy+núi+Coast", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dãy Cascade (tiếng Anh: Cascade Range hay Cascade Mountains (ở Canada)) là một dãy núi kéo dài nằm đối diện với bờ biển phía tây của Bắc Mỹ, giữa tiểu… |
dãy Rocky nhưng lui về phía tây là dãy núi Cascade và dãy núi Duyên hải Thái Bình Dương (Pacific Coast Ranges). Dãy núi Rocky hình thành cách đây 80 đến… |
núi ở Oregon và California thuộc miền tây Hoa Kỳ và Baja California ở tây bắc México; đặc biệt là tại Sierra Nevada, dãy núi Cascade, dãy núi Coast và… |
phía tây Washington và Oregon, kéo dài đến trung tâm California. Tại dãy núi Coast thuộc bang Oregon thì đây là loài việt quất phổ biến nhất. V. parvifolium… |
hẹp có địa hình gồ ghề, bị cô lập về mặt sinh học so với Bắc Mỹ bởi dãy núi Coast. Rừng quốc gia Tongass chiếm phần lớn diện tích phân bố của loài, lên… |
giáp với một phần của dãy Great Dividing thường được gọi là vùng nội địa Gold Coast. Diện tích 206 km2 (80 dặm vuông) của dãy núi được bảo vệ bởi Vườn… |
trong khu vực miền núi ở miền tây Hoa Kỳ và Canada, đặc biệt là khu vực Sierra Nevada, dãy núi Cascade, dãy núi Coast và phía bắc dãy núi Rocky. Loài thông… |
Địa lý Canada (đề mục Các dãy núi phía Tây) biển Thái Bình Dương ở dãy núi Coast, trên đảo Vancouver, Haida Gwaii và dãy Cariboo ở sườn phía đông của Cao nguyên. Các dãy núi phía Tây tiếp tục đi về… |
giữa Hoa Kỳ và Canada chạy dọc theo đỉnh của Boundary Ranges thuộc Dãy núi Coast. Vùng này có khí hậu ôn hòa, mưa nhiều và có phong cảnh đẹp. Đông Nam… |
Đây là danh sách các đỉnh núi được sắp xếp theo mức độ nổi bật về địa hình của chúng. ^ hoặc đảo Danh sách các nước theo điểm cao cực trị Danh sách các… |
bởi vì không khí ẩm ấm tăng lên bằng cách nâng địa hình lên đỉnh của một dãy núi. Khi áp suất khí quyển giảm khi tăng độ cao, không khí đã giãn nở và làm… |
các dãy núi phía Tây. Nơi giáp Lào có độ cao trung bình và thấp. Riêng miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hoá có độ cao từ 1000 - 1500m. Khu vực miền núi Nghệ… |
Dãy núi Duyên hải Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Coast Ranges (chính thức được coi là Pacific Mountain System trong Hoa Kỳ nhưng được gọi là Dãy… |
Đông Hoa Kỳ, bờ Đông nước Mỹ hay Đông Duyên hải Hoa Kỳ (tiếng Anh: East Coast of the United States; hay còn gọi là "Eastern Seaboard" hoặc "Atlantic Seaboard")… |
line từ Alaska southward dọc theo Thái Bình Dương Coast tới miền nam California và throughout Dãy núi Rocky vào sa mạc tây nam và viễn đông Kansas và North… |
North Carolina và Tennessee. There are a few scattered records dọc theo Dãy núi Rocky từ tây nam Montana tới tây nam Arizona. Sải cánh dài khoảng 32 mm… |
và cận nhiệt đới của Trung Mỹ. Hiện tại, chúng được tìm thấy ở Belize (dãy núi Maya) và México (bờ biển Thái Bình Dương ở vùng Oaxaca). Nơi ở bao gồm… |
của Nam Dãy núi Rocky và Cao nguyên Colorado) Duyên hải Connecticut Cán chảo Connecticut Nội đia Connecticut Vùng đô thị New York/Gold Coast Đồi Litchfield… |
Range (dãy Đại Phân Thủy), dãy núi trải dài song song với bờ biển của Queensland, New South Wales và phần lớn Victoria. Nhiều phần của dãy núi gồm các… |
bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp Dãy núi Rocky của Alberta, westward to the Coast Range ở miền tây British Columbia và southward ở Cascades… |