Kết quả tìm kiếm Chuyển đổi giai đoạn Hawking–Page Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chuyển+đổi+giai+đoạn+Hawking–Page", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Real Stephen Hawking: (2001) và "Stephen Hawking: Profile" (2002), một phim truyền hình Hawking về giai đoạn bắt đầu căn bệnh của Hawking (2004), cùng… |
Bảo toàn năng lượng (đổi hướng từ Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng) có thể hiểu là chuyển đổi động năng sang công, phần lớn là kết quả của Gaspard-Gustave Coriolis và Jean-Victor Poncelet trong giai đoạn 1819-1839. Cái… |
hình thành trong giai đoạn suy sụp, Penrose chứng minh được là vùng kỳ dị hấp dẫn cũng phải hình thành ở bên trong nó. Ngay sau đó, Hawking chỉ ra rằng các… |
Hệ Mặt Trời (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) 4 tỷ năm tới, hiđrô tại lõi Mặt Trời sẽ bị biến đổi toàn bộ thành heli, và Mặt Trời kết thúc giai đoạn ở dãy chính. Khi phản ứng tổng hợp hiđrô ngừng lại… |
chất nữa và Vũ trụ trở lên "sáng rõ" hơn. Các photon có dịch chuyển đỏ lớn từ giai đoạn tạo nên bức xạ nền vi sóng vũ trụ. Những thăng giáng nhỏ trong… |
nhỏ. Người hiện đại cư trú lần đầu tiên tại khu vực Anh ngày nay trong giai đoạn Đồ đá cũ muộn, song "England" có tên gọi bắt nguồn từ một bộ lạc German… |
gọi theo tiếng Anh là Big Bang, là mô hình vũ trụ học nổi bật miêu tả giai đoạn sơ khai của sự hình thành vũ trụ. Theo lý thuyết này, Vụ Nổ Lớn xảy ra… |
Mặt Trời (đề mục Vùng chuyển tiếp) trong vài thập kỷ; có rất ít vết đen được quan sát trong giai đoạn này. Cũng trong giai đoạn này, hay còn gọi là cực tiểu Maunder hay thời kỳ băng hà… |
lý thuyết này, Hawking và các nhà vật lý chứng minh được lỗ đen phát ra dạng phổ bức xạ vật đen các hạt lượng tử gọi là bức xạ Hawking, dẫn đến hệ quả… |
Albert Einstein (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) (ấn bản 2). Springer. tr. 142. ISBN 0-387-69533-8. ^ (Einstein 1905d) ^ Hawking, S. W. (2001), Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ, Bantam Books, ISBN 0-55-380202-X… |
năm 1905. Lorentz (giai đoạn 1892–1904) và Larmor (1897–1900), những người ủng hộ giả thuyết ê te siêu sáng, cũng đi tìm phép biến đổi mà trong đó phương… |
Isaac Newton (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) tháng 3 năm 2015. ^ Kevin C. Knox, Richard Noakes (eds.), From Newton to Hawking: A History of Cambridge University's Lucasian Professors of Mathematics… |
Mao Trạch Đông (thể loại Trang bị khóa hạn chế sửa đổi) Thái Hoa (毛太华) là tổ phụ dòng họ; vị này quê gốc Giang Tây, sống vào giai đoạn Nguyên mạt Minh sơ (k. thế kỷ thứ 14), lánh nạn chiến tranh một thời gian… |
hàng năm với mức xấp xỉ 0,7%, so với 0,3%/năm trong giai đoạn 1991-2001 và 0,2%/năm trong giai đoạn 1981-1991. Điều tra nhân khẩu năm 2011 cũng xác thực… |
Electron (đề mục Chuyển động và năng lượng) độ bức xạ Hawking tăng tiến khi khối lượng lỗ đen giảm dần, làm cho lỗ đen bốc hơi và cuối cùng là phát nổ. Tia vũ trụ là những hạt chuyển động trong… |
danh sách tác giả (liên kết) Pickover, Clifford A. (2008). Archimedes to Hawking: Laws of Science and the Great Minds Behind Them. Oxford University Press… |
Định lý Pythagoras (đề mục Dựng đoạn thẳng vô ước) University Press, 2007). ^ (Loomis 1968) ^ (Maor 2007, tr. 39) ^ a b Stephen W. Hawking (2005). God created the integers: the mathematical breakthroughs that changed… |
tăng gấp đôi vũ trụ với một tốc độ không đổi. Nếu lý thuyết về lạm phát là đúng, vũ trụ đã trải qua một giai đoạn thống trị bởi một hình thức khác nhau của… |
trụ. Không thể áp dụng các phương pháp quan sát hiện nay bởi vì trước giai đoạn tái kết hợp electron, Vũ trụ trở lên mờ đục đối với toàn bộ dải sóng điện… |
hành tinh thường xuyên thay đổi và hiện tượng dịch chuyển hành tinh này được cho là thiết yếu trong sự tiến hóa giai đoạn đầu của Hệ Mặt Trời. Trong khoảng… |