Chữ Trung Quốc (giản thể)

Kết quả tìm kiếm Chữ Trung Quốc (giản thể) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Chữ Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán phồn thể
    Chữ Hán giản thể chủ yếu được sử dụng ở Trung Quốc đại lục, Singapore và Malaysia trong các ấn bản chính thức. Việc sử dụng chữ chính thể hay giản thể…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ số Trung Quốc
    Chữ số Trung Quốc là các chữ Hán để miêu tả số trong tiếng Trung Hoa. Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt:…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Quốc ngữ
    Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc)
    國務院臺灣事務辦公室. 2002-12-01 (Chữ Hán giản thể). ^ a b 2004-04-27外交部发言人孔泉在记者招待会上答记者问. 中華人民共和國駐挪威王國大使館. 2004-05-17 [2013-10-17] (Chữ Hán giản thể). ^ 行政院副院長朱立倫接見日本眾議員菅義偉(Suga…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Nôm
    Chữ Nôm (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc Quốc dân Đảng
    đoàn thể cách mạng Hưng Trung Hội thành lập tại Hawaii vào năm 1894, sau đó lần lượt cải tổ thành Trung Quốc Đồng minh hội, Quốc dân Đảng và Trung Hoa…
  • Khmer, mẫu tự ឡ lâ không có dạng giản lược. Tuy vậy một số font chữ có dành một ký tự gửi chân cho chữ này để nó có thể được đánh ra bằng bàn phím vì mục…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
    hoãn thi hành phương án chữ giản thể Sau Cách mạng Tân Hợi, với việc chế độ chuyên chế sụp đổ, báo chí tư nhân tại Trung Quốc bước vào một thời kỳ phát…
  • Hình thu nhỏ cho Thư pháp Trung Hoa
    Trung Hoa là phép viết chữ của người Trung Hoa được nâng lên thành một nghệ thuật và có ảnh hưởng sâu sắc đến các nước lân cận như Nhật Bản, Hàn Quốc
  • Hình thu nhỏ cho Chữ viết tiếng Việt
    là bộ chữ phổ thông tại Việt Nam trước thế kỷ 20. Chữ Quốc ngữ là chữ Latinh tượng thanh, chỉ có thể biểu âm, bắt đầu được sử dụng chính thức trên thực…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại Trung Quốc
    là trung tâm, nhưng tiếng Trung Quốc có hàng trăm ngôn ngữ liên quan, được gọi chung là Hán ngữ (giản thể: 汉语; phồn thể: 漢語; pinyin: Hànyǔ, với số người…
  • Hình thu nhỏ cho Triện thư
    Triện thư (đổi hướng từ Chữ trên con dấu)
    (giản thể: 篆书; phồn thể: 篆書; pinyin: zhuànshū), hay chữ triện, là một kiểu chữ thư pháp Trung Quốc cổ. Đây là loại chữ tượng hình có nguồn gốc từ chữ
  • Hình thu nhỏ cho Quan thoại Đài Loan
    Quan thoại Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể)
    Nhân dân Trung Hoa, được gọi là Tiếng Phổ thông (Pǔtōnghuà), ngoại trừ hệ thống chữ viết của họ: Đài Loan vẫn dùng chữ Hán phồn thể, còn Trung Quốc đại lục…
  • Hình thu nhỏ cho Hán ngữ tiêu chuẩn
    thông thoại được viết bằng chữ Hán giản thể (cùng với bính âm cho việc giảng dạy) trong khi Quốc ngữ được viết bằng chữ phồn thể (chú âm phù hiệu cho việc…
  • Hình thu nhỏ cho Các núi linh thiêng của Trung Quốc
    Các núi linh thiêng của Trung Quốc được chia thành nhiều nhóm khác nhau. Nhóm núi Ngũ nhạc (giản thể: 五岳; phồn thể: 五嶽; pinyin: Wǔyuè) là tên gọi cho…
  • Hình thu nhỏ cho Vùng văn hóa Á Đông
    ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc (đất mẹ của chữ Hán), hoặc có từng thời kỳ tại…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Đại dịch COVID-19 tại Việt NamThuật toánKhang HiHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamThanh HóaBitcoinGiê-suBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamTôn giáo tại Việt NamTrần Quốc VượngBenjamin FranklinTrần PhúNhà Tây SơnChâu Đại DươngKuwaitTađêô Lê Hữu TừQuần đảo Hoàng SaNhà máy thủy điện Hòa BìnhMã QRTài nguyên thiên nhiênLong AnNgười Hoa (Việt Nam)Trần Đăng Khoa (nhà thơ)A.S. RomaGiải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016Bà TriệuTrần Đức ThắngCho tôi xin một vé đi tuổi thơLý HảiPhápTam ThểGiải bóng đá Ngoại hạng AnhHàn TínThuận TrịManchester United F.C.Đại học Quốc gia Hà NộiĐứcKhí hậu Việt NamLịch sửVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnLiên minh châu ÂuFormaldehydeMáy tínhNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTân Hiệp PhátMặt TrăngCộng hòa Nam PhiHiệp định Paris 1973Chiến tranh Đông DươngBài Tiến lênLý Thái TổDân số thế giớiSân bay quốc tế Long ThànhTây Bắc BộLiên Hợp QuốcSécTôn Đức ThắngTrí tuệ nhân tạoThừa Thiên HuếHentaiBiểu tình Thái Bình 1997Đạo Cao ĐàiTrần Đại NghĩaNhân tố sinh tháiTia hồng ngoạiHải PhòngChế Lan ViênCleopatra VIISaigon PhantomMưa đáChiếc thuyền ngoài xaLưu Quang VũTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngNguyễn Xuân ThắngNhà LýĐại dịch COVID-19🡆 More