Kết quả tìm kiếm Chữ Hán phồn thể Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Hán+phồn+thể", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt đầu đơn giản hóa từ chữ Hán phồn thể dựa theo "Phương án giản hoá chữ Hán". Năm… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ 法規名稱英譯統一標準. 中華民國教育部. 2003-07-3 [2014-02-23] (Chữ Hán phồn thể). ^ 職權. 立法院 [2014-02-23] (Chữ Hán phồn thể). ^ 中央法規標準法… |
2014] (Chữ Hán giản thể). ^ 郭廷以. 《中華民國史事日誌》. 1979年: 第28頁 (Chữ Hán phồn thể). ^ 郭廷以. 1912──中華民國元年壬子. 漢典古籍. [ngày 23 tháng 2 năm 2014] (phồn thể). ^… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Tiếng Hán) Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung… |
Diệp Tử My (chữ Hán phồn thể: 葉子楣, chữ Hán giản thể: 叶子楣, tên tiếng Anh: Amy Yip, sinh ngày 10 tháng 7 năm 1966) là một nữ diễn viên và người mẫu ảnh… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Vòng văn hóa chữ Hán) sang chữ Hán giản thể (điều này cũng ảnh hưởng đến cộng đồng gốc Hoa ở Malaysia và Singapore); chỉ còn Đài Loan, Hồng Kông, và Ma Cao dùng chữ Hán phồn thể… |
Tô Châu (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) (giản thể: 吴中; phồn thể: 吳中; pinyin: Wúzhōng) Ngô Giang (giản thể: 吴江; phồn thể: 吳江; pinyin: Wújiāng) Các huyện cấp thị: Thường Thục (chữ Hán: 常熟; bính… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) Kanji (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển… |
Người Hán (giản thể: 汉人; phồn thể: 漢人; pinyin: hànrén, Hán Việt: Hán nhân; giản thể: 汉族; phồn thể: 漢族; pinyin: hànzú, Hán Việt: Hán tộc) còn gọi là… |
Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; pinyin: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Tráng… |
Đậu Kiêu (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) Đậu Kiêu (chữ Hán giản thể: 窦骁, chữ Hán phồn thể: 竇驍, pinyin: Dòu Xiāo, sinh ngày 15 tháng 12 năm 1988) là một diễn viên người Canada gốc Trung Quốc.… |
Rượu Mao Đài (chữ Hán (phồn thể và giản thể): 茅台酒, pinyin: Máotái jiǔ, phiên âm Hán - Việt: Mao Đài tửu) là một nhãn hiệu rượu trắng (bạch tửu) của Trung… |
Nỗi lòng thấu trời xanh (phim truyền hình 1998) (thể loại Tiểu thuyết được chuyển thể thành phim) Nỗi lòng thấu trời xanh (chữ Hán phồn thể: 蒼天有淚, chữ Hán giản thể: 苍天有泪, pinyin: Cāngtiān yǒu lèi) có tên tiếng Anh là Tears in heaven, hoặc các tên tiếng… |
(chữ Hán: 博士) thường dùng để chỉ học vị "tiến sĩ", còn bác sĩ được gọi là "y sinh" (Hán văn phồn thể: 醫生, Hán văn giản thể: 医生) hoặc "đại phu" (Hán văn:… |
(Tiếng Anh: Fated to Love You; chữ Hán phồn thể: 命中註定我愛你; chứ Hán giản thể: 命中注定我爱你; pinyin: Mìngzhòng zhùdìng wǒ ài nǐ; Hán Việt: Mệnh trung chú định ngã… |
Thanh Đảo (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) Thanh Đảo (chữ Hán giản thể: 青岛; chữ Hán phồn thể: 青島; bính âm Hán ngữ: Qīngdǎo; phát âm: zh-Qingdao.ogg; nghĩa "Đảo Xanh") là thành phố nằm ở phía đông… |
Họ người Hoa (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) hiếm ở Hồng Kông. Điều này được lý giải rằng ở Hồng Kông, chữ Hán phồn thể chứ không phải giản thể được sử dụng. Ban đầu, số người mang họ Tiêu (蕭) khá nhiều… |
Quý Hán (季漢; 221 — 263), thường gọi là Thục Hán (蜀漢), quốc hiệu chính thức là Hán, miệt xưng Thục, là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong… |