Kết quả tìm kiếm Chủ tịch Thượng viện Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chủ+tịch+Thượng+viện+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Thượng viện Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Senado de España) là thượng nghị viện của Tây Ban Nha. Cơ quan lập pháp cấu thành Quốc hội (viện kia là Đại… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha là xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng 4 đến tháng 8 năm 1898 liên quan đến vấn đề về sự giải phóng… |
cộng hòa quốc chủ tịch), gọi tắt là Chủ tịch nước Trung Quốc (中国国家主席 Trung Quốc quốc gia chủ tịch) hoặc Chủ tịch nước (国家主席 quốc gia chủ tịch), là nguyên… |
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Hồ Chủ tịch) Đức, Nga, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha". Bên cạnh đó, theo lịch sử ghi chép về các chuyến công du nước ngoài hoặc tiếp đón ngoại giao, Chủ tịch Hồ Chí Minh… |
Mao Trạch Đông (đổi hướng từ Mao Chủ tịch) với tên tôn kính là Mao Chủ tịch, là một nhà cách mạng người Trung Quốc, người sáng lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc… |
tính được Quốc hội Tây Ban Nha (là Quốc hội lưỡng viện của Tây Ban Nha gồm Thượng viện Tây Ban Nha và Đại hội Đại biểu Tây Ban Nha) thông qua vào 30 tháng… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Presidente del Gobierno, có nghĩa là "Chủ tịch Chính phủ") là người đứng đầu chính phủ Tây Ban Nha. Thủ tướng Tây Ban… |
hơn chức vụ Thủ tướng. Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ cùng với Chủ tịch nước, Thủ tướng Quốc vụ viện và Chủ tịch Chính Hiệp được gọi là " Lãnh đạo Cấp Chính… |
Pedro Sánchez (đổi hướng từ Pedro Sánchez (nhà chính trị Tây Ban Nha)) (tiếng Tây Ban Nha: [ˈpeðɾo ˈsant͡ʃeθ ˈpeɾeθ kasteˈxon]; sinh ngày 29 tháng 2 năm 1972) là một chính trị gia Tây Ban Nha là Thủ tướng Tây Ban Nha kể từ… |
Võ Thị Ánh Xuân (thể loại Nữ Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) Việt Nam. Bà hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Quyền Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đại biểu Quốc… |
Trienio Liberal (đổi hướng từ Tây Ban Nha giữa thế kỷ 19) động ở Tây Ban Nha. Napoléon chiếm đóng từ năm 1808 đến 1814, "chiến tranh giành độc lập" tàn phá nặng nề diễn ra sau đó được thúc đẩy bởi chủ nghĩa dân… |
Felipe IV của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe, tiếng Bồ Đào Nha: Filipe; 8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665) là Vua Tây Ban Nha từ năm 1621… |
Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Partido Socialista Obrero Español [paɾˈtiðo soθjaˈlista oβɾeɾo espaˈɲol] ( nghe); PSOE… |
Quốc hội Tây Ban Nha (Cortes Generales, phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈkortes xeneˈɾales]) là cơ quan lập pháp lưỡng viện của Tây Ban Nha. Quốc hội gồm Đại… |