Kết quả tìm kiếm Chính phủ Croatia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+phủ+Croatia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska: phát âm [xř̩ʋaːtskaː], phiên âm tiếng Việt hay dùng là "C'roát-chi-a" hoặc "Crô-a-ti-a"), tên chính thức Cộng hòa Croatia… |
Cuộc đụng độ Pakrac (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Croatia) lập Croatia. Đụng độ nổ ra sau khi người Serb chiếm đồn cảnh sát địa phương, tòa nhà thành phố và tấn công các quan chức Croatia. Chính phủ Croatia đã… |
Tổng thống Croatia (tiếng Croatia: Predsjednik Hrvatske), chức danh chính thức là Tổng thống Cộng hòa (tiếng Croatia: Predsjednik Republike), là nguyên… |
giành độc lập Croatia xảy ra trong khoảng thời gian từ năm 1991 đến năm 1995 giữa lực lượng người Croat trung thành với chính phủ Croatia vốn trước đó… |
chủ nghĩa Croatia (tiếng Serbia-Croatia: Socijalistička Republika Hrvatska / Социјалистичка Република Хрватска), thường viết tắt là SR Croatia hoặc chỉ… |
Zrinjevac đến St. Quảng trường Mark, trụ sở của Chính phủ Croatia, quốc hội Croatia và Tòa án hiến pháp Croatia. Vào ngày 30 tháng 11 năm 2013, một ngày trước… |
dưới sự lãnh đạo của những người Hồi giáo chính thống. Chính phủ Croatia và Bosnia về phần mình buộc tội chính phủ Serbia đang tìm cách tạo ra một nhà nước… |
rằng một số chính phủ sau đây là chính phủ bù nhìn: Vương quốc Bulgaria dưới quyền điều khiển của Đức Quốc Xã Nhà nước Độc lập Croatia dưới quyền điều… |
30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích… |
Herzegovina phải được vượt hai lần để đạt đến cực nam của Croatia đã khiến Chính phủ Croatia lập kế hoạch một cây cầu từ Klek đến Pelješac để phá vỡ khu… |
Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn… |
Cộng hòa Serbia Krajina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) đây, gồm các phần hợp thành: Croatia, Slavonia và Danube. Serbia Krajina ra đời là sự phản ứng lại với chính quyền Croatia muốn ly khai khỏi Nam Tư trong… |
Nhà nước Độc lập Croatia hay Quốc gia Độc lập Croatia (tiếng Croatia: Nezavisna Država Hrvatska, NDH; tiếng Đức: Unabhängiger Staat Kroatien; tiếng Ý:… |
Biểu tình Split 1991 (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Croatia) vực họ kiểm soát, vốn bị Chính phủ Croatia coi là khu vực ly khai, với Serbia. Vào đầu năm 1991, Croatia không có quân đội chính quy. Để tăng cường khả… |
Trận Vukovar (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) Serb ở Croatia, được hỗ trợ bởi chính phủ Serbia và các nhóm bán quân sự, giành quyền kiểm soát các khu vực có đông dân cư người Serb ở Croatia. JNA cũng… |
Thủ tướng (đổi hướng từ Thủ tướng chính phủ) đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo thể chế đại nghị, hay chức vị hành chính cao… |
Trận Osijek (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Croatia) vực do họ kiểm soát với Serbia. Chính phủ Croatia coi đây là một hành động ly khai. JNA đã can thiệp trực tiếp vào Croatia lần đầu tiên vào ngày 3 tháng… |
Sự kiện hồ Plitvice (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Croatia) tâm độc lập của Croatia trừ khi Nam Tư trở thành một bang liên. Croatia cũng cáo buộc Serbia âm mưu lôi kéo JNA lật đổ chính phủ Croatia. Vào ngày 1 tháng… |
Nghị , Chính phủ Nam Kinh được Đức và Ý công nhận là chính phủ của Trung Quốc . Ngay sau đó là Tây Ban Nha , Slovakia , Romania , Bulgaria , Croatia và Đan… |
Thảm sát Široka Kula (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia-Croatia) với Serbia, Chính phủ Croatia tuyên bố đây là một cuộc nổi loạn. Đến tháng 3 năm 1991, xung đột leo thang và Chiến tranh giành độc lập Croatia nổ ra. Tháng… |