Kết quả tìm kiếm Celluloid Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Celluloid", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người Mỹ John Wesley Hyatt đã nghiên cứu một loại chất dẻo mà ông gọi là Celluloid, cải tiến theo sáng chế của Parkes bằng cách dẻo hóa nitrocellulose bằng… |
Hurd (1880-1940) đã tạo dựng nên kỹ thuật hoạt hình trên phim xenluloit (celluloid) để tăng nhanh tốc độ quá trình làm phim bằng cách vẽ các nhân vật phim… |
celluloid, là một tấm giấy bóng trong suốt dùng để vẽ hay tô màu các đối tượng trong quy trình sản xuất hoạt hình vẽ tay truyền thống. Chất celluloid… |
một chất thay thế cho ngà voi, nhà phát minh John Hyatt đã phát hiện ra celluloid với đặc điểm dai và dễ uốn. Chất này đã mở đầu cho cuộc đột phá trong… |
James W. Gibb, một người Anh đam mê bóng bàn, ông tìm ra những trái bóng celluloid trong một chuyến đi Mỹ vào năm 1901 và nhận thấy chúng rất lý tưởng cho… |
Nadadhur, Srivathsan (21 tháng 11 năm 2017). “Aashrita Kamath: Pushing the celluloid ceiling”. The Hindu. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập… |
Frankenstein to Teach" in the W.W. Norton Critical edition ^ Frankenstein:Celluloid Monster at the National Library of Medicine website of the (U.S.) National… |
Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Merritt, Greg (2000). Celluloid Mavericks: A History of American Independent Film. New York: Thunder's… |
Chinese Cinema. Scarecrow Press. tr. 65–67. ^ a b Harry H. Kuoshu (2002). Celluloid China: Cinematic Encounters with Culture and Society. SIU Press. tr. 151–154… |
giác đồng cảm sâu sắc với hai diễn viên. Bộ phim được quay bằng phim celluloid 35mm và một ống kính đơn—phương pháp chịu ảnh hưởng từ các tác phẩm của… |
sensitivity for real-life victim”. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015. ^ “Hangul Celluloid: Director CHOI Seung”. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015. ^ [http://www.hankyung… |
rõ |subjectlink= (gợi ý |subject-link=) (trợ giúp) ^ Cinema Inferno: Celluloid Explosions from the Cultural Margins. Weiner, Robert G.; Cline, John (Editors)… |
sản xuất hàng loạt với giá thấp hơn. Các vật liệu đầu tiên là cao su và celluloid. Từ giữa thế kỷ 20, vinyl mềm đã trở thành vật liệu chủ đạo, đặc biệt… |
giúp) mm's fan collection with monographies on love symbols on fans, celluloid fans, George Barbier and more Hand fan collection Anna Checcoli All About… |
Brenshoff, pp. 250–151. ^ Russo, pp. 170–173. ^ Benshoff, pp. 185–186. ^ The Celluloid Closet. Dir. Epstein, R., Friedman, J. DVD, Home Box Office, 1996. ^ Brenshoff… |
New York University Press. ISBN 0-8147-5123-7. Merritt, Greg (2000). Celluloid Mavericks: The History of American Independent Film. Thunder's Mouth Press… |
Hoover, Will (tháng 11 năm 1995), Picks!: The Colorful Saga of Vintage Celluloid Guitar Plectrums (bằng tiếng Anh), Backbeat Books, ISBN 978-0-87930-377-8… |
Chỉ là một Boogie (1983) SIIS Amio (1984) Celluloid Djama (1984) Celluloid Nếu bạn đã đến (1986) Celluloid Visa (1994) Phiên bản SLP Brin de Folie (2001)… |
Ngọc Châu 2007 Chuyện tình Sài Gòn Điện ảnh Lê Quang Vinh Sản phẩm của: Celluloid Dragon Pictures Chuông reo là bắn Trương Dũng Giá mua một thượng đế Hồ… |
Alamsyah Yayan Ruhian Pierre Gruno Tegar Setrya Ray Sahetapy Âm nhạc Celluloid Nightmares: Fajar Yuskemal Aria Prayogi Sony Pictures Classics: Mike Shinoda… |