Kết quả tìm kiếm CFP franc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "CFP+franc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phi CFP franc Franc Comoros Franc Burundi Franc Congo Franc Guinea Franc Djibouti Franc Rwanda Franc Pháp Franc Bỉ Franc Luxembourg Franc Monaco Franc Andora… |
Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, ký hiệu ₣, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro. Đồng Franc từng được sử dụng từ năm… |
Franc CFP (thường gọi là franc, franc Thái Bình Dương) là đơn vị tiền tệ sử dụng ở các lãnh thổ hải ngoại (collectivités d’outre-mer, hay COM) của Pháp… |
Những tiền tệ siêu quốc gia, như dollar Đông Caribbean, franc CFP, franc CFA BEAC và franc CFA BCEAO cũng thường được đại diện bằng mã bắt đầu bằng "X"… |
CFA-Franc, 1 EUR = 655,957 XAF/XOF (tương ứng với tỷ giá của đồng Franc Pháp cũ trước 1960). Polynésie thuộc Pháp, 1 EUR= 119,2529826 XPF (CFP-Franc) Cabo… |
Montenegro, Kosovo Các hối đoái dựa vào đồng Euro: Escudo Cabo Verde, franc CFA, franc CFP, franc Comorios, lev Bulgaria, Litas Litva, mác chuyển đổi Bosnia và… |
thuộc Pháp, Wallis và Futuna, và Nouvelle-Calédonie tiếp tục sử dụng franc CFP có giá trị gắn liền hoàn toàn với euro. Trong khi đó, năm vùng hải ngoại… |
phát triển. Tiền tệ sử dụng tại Nouvelle-Calédonie là franc CFP, ổn định theo euro với tỷ lệ 1.000 CFP đổi 8,38 euro. Tiền tệ này do Tổ chức Phát hành Hải… |
quân đầu người: 12.640 đôla Mỹ HDI 0,793 132 (hạng 2008) Đơn vị tiền tệ CFP franc (XPF) Thông tin khác Mã ISO 3166-1 WF Tên miền Internet .wf Mã điện thoại… |
khỏi 1956 • Tunisia rút khỏi 1956 • Đệ ngũ Cộng hòa Pháp 5 tháng 10 năm 1958 Kinh tế Đơn vị tiền tệ Franc Pháp Franc CFA Franc CFP Đồng bạc Đông Dương… |
giải thể vào năm 1995, Pháp chủ yếu dựa vào hiệp định hợp tác và khu vực Franc CFA để duy trì quan hệ với các quốc gia kể trên. Cho đến 4 tháng 8 năm 1995… |
pháp hiện hành 4 tháng 10 năm 1958 Kinh tế Đơn vị tiền tệ Euro (EUR) franc CFP (XPF) Thông tin khác Cách ghi ngày tháng nn/tt/nnnn (AD) Giao thông bên… |
toán tử ( mi2 Dân số • Ước lượng 2.790.000 (tháng 1 năm 2018) Kinh tế Đơn vị tiền tệ Euro Franc CFP Thông tin khác Cách ghi ngày tháng nn/tt/nnnn (AD)… |
khi New Caledonia, Polynesia thuộc Pháp cùng Wallis và Futuna sử dụng Franc CFP, một loại tiền tệ gắn liền với đồng euro và được Pháp bảo lãnh. Người… |
quan đến ngành nông nghiệp. Đơn vị tiền tệ của Polynésie thuộc Pháp là Franc CFP. Nông nghiệp: dừa, vani, rau, quả. Tài nguyên thiên nhiên: gỗ, cá, coban… |