Kết quả tìm kiếm Công tước Normandy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+tước+Normandy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công tước là một danh xưng để chỉ một tước hiệu quý tộc cao cấp thời phong kiến. Tước hiệu Công tước (và tương đương) từng phổ biến ở khắp châu Âu và Đông… |
William I của Anh (đổi hướng từ Công tước William II xứ Normandy) 1087) là Công tước xứ Normandy từ năm 1035 đến 1087 và là vua nước Anh từ năm 1066 đến khi qua đời. Với tư cách của công tước xứ Normandy, William được… |
Richard I xứ Normandy, cháu cố của William Kiếm dài và là chắc nội của nhà quân sự người Viking Rollo, cũng là vị Công tước xứ Normandy đầu tiên. Richard… |
Công tước xứ Normandy (tiếng Pháp: Duc de Normandie; tiếng Anh: Duke of Normandy) là tước vị của những nhà cai trị Công quốc Normandy ở Tây Bắc nước Pháp… |
người cai trị Công quốc Normandy vào năm 996. Vì lên kế vị lúc còn thơ ấu nên 5 năm đầu tiên của triều đại, người nhiếp chính của ông là Bá tước Rodulf xứ… |
Robert I xứ Normandie (đổi hướng từ Robert I, Công tước xứ Normandy) nhà cai trị thứ 6 của Công quốc Normandy, tại vị từ năm 1027 cho đến khi ông qua đời vào năm 1035. Anh trai của ông là Công tước Richard III, qua đời đột… |
Rollo (thể loại Công tước xứ Normandy) Richard II, Công tước xứ Normandy là thế hệ đầu tiên của Nhà Normandy sử dụng tước vị Công tước, và xem mình là Công tước xứ Normandy. Rollo nổi dậy… |
Henry II của Anh (thể loại Công tước Normandy) (1154 – 1189), Bá tước xứ Anjou, Công tước xứ Normandy, Công tước xứ Aquitaine, Công tước xứ Gascony, Bá tước xứ Nantes, Huân tước xứ Ireland và đôi khi… |
Robert II xứ Normandie (đổi hướng từ Robert II, Công tước xứ Normandy) vị trở thành Công tước đời thứ 7 xứ Normandy vào năm 1087, cai trị xứ này cho đến năm 1106. Robert cũng là người tuyên bố không thành công lên ngai vàng… |
Richard I xứ Normandie (đổi hướng từ Richard I xứ Normandy) (tiếng Latinh: "Về phong tục và hành vi của các công tước Normandy đầu tiên"), đã gọi ông là một Công tước "dux". Tuy nhiên, cách sử dụng từ này có thể là… |
ngoài khơi bờ biển Normandy của Pháp. Lãnh thổ này bao gồm 2 địa hạt riêng biệt: Guernsey và Jersey. Chúng được coi là tàn dư của Công quốc Normandie, và… |
Stephen của Anh (thể loại Công tước xứ Normandy) thuộc hạt Maine, Anjou và Touraine, và về phía bắc Blois là Lãnh địa Công tước Normandy, từ đó mà Chinh phạt vương William đã tiến chiếm nước Anh năm 1066… |
được cai trị bởi các Công tước xứ Normandy, họ là những hậu duệ nam của Rollo, một nhà quân sự người Viking. Đến thế kỷ XIII, công quốc này bị Vương quốc… |
của họ. Công quốc có mối quan hệ hỗn hợp với Công quốc Normandy láng giềng, đôi khi liên minh với Normandy, và vào những thời điểm khác, chẳng hạn như… |
của ông (vùng đất sau này được gọi là Normandy). Năm 1066, những người Norman do công tước William xứ Normandy (còn gọi là William the Conqueror - William… |
Raoul I của Pháp (thể loại Công tước xứ Bourgogne) William Longsword, con trai của Rollo, Công tước Normandy, để tỏ lòng tôn kính và đến Rheims hối thúc Charles công nhận Đức Giáo hoàng John X. Năm 928,… |
các tước vị Bá tước xứ Rouen, Công tước xứ Normandie, và giành lấy ngai vàng nước Anh sau cuộc chinh phục nước Anh của người Norman. Nhà Normandy tồn… |
Princess (プリンセス Purinsesu) Lồng tiếng bởi: Akira Sekine Cô cháu gái của Công tước xứ Normandy và công chúa của Vương quốc Albion với tên là Charlotte. Cô cũng là… |
Guillaume I xứ Normandie (thể loại Công tước xứ Normandy) Xứ Normandy, tiếp sau cha của mình, Rollo. Ông tại vị từ năm 927 cho đến khi bị ám sát vào năm 942. Đôi khi, ông được gọi là "Công tước xứ Normandy" một… |
chính của Pháp, và Quần đảo Eo Biển, vốn là một phần thái ấp của Công tước Normandy cũng như thuộc sở hữu vương quốc Pháp. Calais cuối cùng về lại Pháp… |